Đánh giá xe Hyundai i20 2013

Giá: 555 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

0.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Đánh giá sơ bộ

Giới thiệu chung

Hyundai i20 là mẫu xe cỡ nhỏnằm giữa Hyundai i10 và i30được sản xuất bởi Hyundai Hàn Quốc lần đầu tiên vào năm 2008, i20 được sản xuất để thay thế cho mẫu Hyndai Getz từ năm 2011 trở về sau. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này là Hyundai i20 2014.

Xem thêm:

 Đánh giá sơ bộ xe Ford Ecosport 2021
Đánh giá sơ bộ xe Toyota Yaris 2021

Ngoại thất

Hyundai i20 2013 có kích thước tổng thể xe dài x rộng x cao là 3,995mm x 1,710mm x 1,490mm, trục cơ sở dài 2,525mm. Xe có thiết kế mềm mại và tươi trẻ hơn xuất phát từ ngôn ngữ chung "điêu khắc dòng chảy" của các mẫu xe Hyundai thế hệ mới. Đầu xe là những đường cong mềm mại với bộ lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn pha và đèn sương mù hình mắt mèo vát cạnh chạy ngược lên nắp capô, hốc gió, mui xe và cản trước đều được thiết kế mới. Thân xe có 2 đường gân dập nổi chính chạy dọc từ đầu xe về phía sau, cụm đèn đuôi có thiết kế bắt mắt hòa quyện với phần cốp xe thành một tổng thể hài hòa, cản sau cũng được bo tròn ôm lấy bộ vành xe hợp kim 15-inch sử dụng lốp trước/sau kích thước 185/55R15.

Nội thất

Nội thất trên Hyundai i20 2013 có phần rộng rãi và tiện dụng hơn, các hệ thống điều khiển, tiện nghi được bố trí bằng các nút bấm ở bảng điều khiển trung tâm. Vô-lăng lái thể thao 3 chấu, ghế ngồi sử dụng chất liệu vải nỉ, tổng quát màu đen được sử dụng triệt để bên trong xe. Các ghế ngồi trong xe có thể điều chỉnh vị trí để vừa vặn với người ngồi, cốp xe dung tích 295L rộng rãi hơn nhờ tổng thể thân xe được kéo dài thêm 7cm. Một số trang bị và tiện nghi trên xe như túi khí cho người lái, hệ thống chống bó cứng phanh (Anti-lock Braking System), hệ thống phân bổ lực điện tử EBD, tay lái trợ lực, gương chiếu hậu gập điện, hệ thống điều hòa tựđộng, đầu CD/MP3, AM/FM,...

Động cơ và vận hành

Cung cấp sức mạnh cho Hyundai i20 2013 là động cơ xăng Kappa I4 thế hệ mới dung tích 1.4L DOHC có công suất cực đại 99 mã lực tại vòng tua 5,500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tựđộng 4 cấp. Tiêu thụ nhiên liệu trên Hyundai i20 2013 vào khoảng 5,9L/100km đường hỗn hợp theo công bố của nhà sản xuất. Một điểm nổi bật trên i20 là cảm giác lái tốt nhờ vô-lăng có thể điều chỉnh lên/xuống và cảm giác chân ga, chân phanh khá nhạy.

Mẫu xe nhỏ của Hyundai có giá bán hiện tại khoảng 555 triệu đồng cho bản hacthback 5 cửa.

Hình ảnh chi tiết Hyundai i20 2013

Đầu xe thiết kế tươi trẻ, năng động

Thân xe thanh thoát với các đường gân mềm mại      

Đuôi xe và cụm đèn sau thiết kế mới

Cụm đèn pha thiết kế mới

Gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ

Cửa sổ trời

Vô-lăng có thể điều chỉnh vị trí

Mặt đồng hồ hiển thị trung tâm

Hệ thống túi khí an toàn

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

 Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật

Hyundai i20 1.4AT

555 triệu

Hyundai i20

546 triệu

Hyundai i20 1.6 Automatic

430 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.40L
Dung tích động cơ
1.40L
Dung tích động cơ
1.40L
Công suất cực đại
100.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
98.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
Momen xoắn cực đại
139.00 Nm , tại 4.200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
136.00 Nm , tại 4.200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
Hộp số
4.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Hộp số
 
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Tốc độ cực đại
170km/h
Tốc độ cực đại
220km/h
Tốc độ cực đại
172km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.20l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.35l/100km
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
1 túi khí
Số lượng túi khí
Số lượng túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất