Đánh giá xe KIA Sorento 2014

Giá: 897 triệu - 998 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

0.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Đánh giá sơ bộ

Kia New Sorento 2014 được giới thiệu với 3 phiên bản, trong đó có 2 phiên bản động cơ dầu mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu cùng hàng loạt các trang bị tiện nghi vượt trội so với các đối thủ.

Xem thêm:

Đánh giá Kia Sorento 2024: Trang bị đẳng cấp, trải nghiệm xứng tầm

New Sorento 2014 được xem là một bản facelift về ngoại hình so với thế hệ cũ. Xe đã được cách tân ở cụm đèn sương mù phía trước và cụm đèn hậu phía sau xe. Kích thước tổng thể của xe được giữ nguyên về chiều dài x rộng x cao tương ứng 4.685x1.885x1.710 (mm) chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 185mm.

Phiên bản máy dầu 2.2L kết hợp cùng hộp số sàn 6 cấp có công suất 195 mã lực tại vòng tua 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại dải vòng tua 1.800 - 2500 vòng/phút. Với sức mạnh này, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 9,3s tốc độ tối đa đạt 190 Km/h. Mức độ tiêu hao nhiên liệu theo công bố của phiên bản này chỉ dừng ở 5,9 L/100Km.

Vẫn phiên bản động cơ trên có cùng công suất nhưng khi kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp cho mô-men xoắn 437 Nm tại dải vòng tua 1.800 - 2.500 vòng/phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 9,7s tốc độ tối đa đạt 190 Km/h cùng khả năng tiêu thụ nhiên liệu 6,7L/100Km.

Phiên bản động cơ xăng duy nhất là phiên bản động cơ Theta II MPI 2.4L có công suất 174 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại vòng tua 3750. Xe có khả năng  tăng tốc từ 0-100Km/h trong 10.5s, Tốc độ tối đa đạt 190 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 8,8L/100Km.

Thiết kế nội thất trên Sorento 2014 không có sự thay đổi so với phiên bản 2011. Xe vẫn được trang bị vô-lăng với "dày đặc" các nút bấm điều khiển, một màn hình đa thông tin 7 inch ở trung tâm. Hệ thống ghế lái chỉnh điện 10 hướng...

Xe trang bị hệ thống điều hòa hai vùng độc lập cùng hệ thống lọc khí ion. Hệ thống âm thanh DVD 6 loa, tích hợp GPS, Bluetooth. Các cổng kết nối AUX, USB, Ipod giúp kết nối các thiết bị đa phương tiện bên ngoài.

Điểm khác biệt ở trang bị nội thất giữa phiên bản hộp số sàn và hai phiên bản số tự động bao gồm: Chế độ điện thoại rảnh tay tích hợp trên vô-lăng, cửa sổ trời Panorama kích thước lớn, tựa đầu tự động điều chỉnh hạn chế chấn thương, nhớ hai vị trí ghế.

Hàng ghế thứ 2 của xe khá rộng rãi trong khi hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ thật sự thoải mái cho những người có chiều cao dưới 1m65. Khi sử dụng hàng ghế thứ 3, khoảng không gian khoang hành lý của xe sẽ khá chật hẹp, chỉ vừa chỗ cho những chiếc vali nhỏ. 

Các trang bị an toàn trên xe bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống ga tự động, hệ thống chống trộm, hệ thống camara lùi hiển thị trên màn hình DVD. Riêng hai phiên bản số tự động còn được trang bị hệ thống cân bằng điện từ ESP, nút khởi động và chìa khóa thông minh, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau. Hai phiên bản này còn được trang bị 6 túi khí trong khi phiên bản số sàn chỉ có 2 túi khí. Hàng ghế thứ 3 không được trang bị dây đai an toàn.

Giá bán dành cho các phiên bản Kia New Sorento 2014: Phiên bản động cơ dầu hộp số sàn có giá bán 903 triệu đồng, phiên bản máy dầu số tự động có giá bán 998 triệu và phiên bản động cơ xăng có giá bán 970 triệu

Hình ảnh chi tiết Kia New Sorento 2014

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Liberty


Thông số kỹ thuật

KIA Sorento 2WD DAT

998 triệu

KIA Sorento 2WD GAT

914 triệu

KIA Sorento 2WD MT

897 triệu

KIA Sorento R 2.4 GAT 2WD

947 triệu
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.20L
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.20L
Dung tích động cơ
2.40L
Công suất cực đại
195.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút
Công suất cực đại
174.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
195.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút
Công suất cực đại
172.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
437.00 Nm , tại 1800-2500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
227.00 Nm , tại 3750 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
422.00 Nm , tại 1800-2500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
226.00 Nm , tại 3.750 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Tốc độ cực đại
190km/h
Tốc độ cực đại
190km/h
Tốc độ cực đại
190km/h
Tốc độ cực đại
190km/h
Thời gian tăng tốc 0-100km
9.70
Thời gian tăng tốc 0-100km
10.80
Thời gian tăng tốc 0-100km
9.30
Thời gian tăng tốc 0-100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.90l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất