Đánh giá xe Mercedes-Benz GLA-Class 2016

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.3

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Đánh giá sơ bộ

Mercedes-Benz GLA-Class là một mẫu xe đi đầu trong xu hướng trẻ hóa của Mercedes. Mẫu xe này được xây dựng như phiên bản gầm cao SUV của mẫu A-Class, cùng với phiên bản sedan CLA-Class.

Bước sang năm 2016, mẫu xe này hầu như không có nhiều thay đổi, vẫn giữ nguyên những trang bị và tính  năng vận hành, chỉ có sự thay đổi về giá, cụ thể giá bán đã tăng từ 60 - 180 triệu đồng, cụ thể như sau:

  • Mercedes-Benz GLA 200 : 1.519 triệu đồng
  • Mercedes-Benz GLA 250 4Matic : 1.749 triệu đồng
  • Mercedes-AMG GLA 45 4Matic : 2.279 triệu đồng

Xem thêm:

Mercedes A35 AMG 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật

Có thể nói mẫu xe này được đặt rất nhiều kỳ vọng, từ khi ra mắt tại thị trường nước ngoài và được trông chờ rất nhiều khi có thông tin sẽ được Mercedes phân phối chính hãng tại Việt Nam. Tuy nhiên chính mức giá khá cao khiến nhiều người phải rút lại quyết định mua và chờ đợi mẫu xe lớn hơn GLC-Class ra mắt.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Mẫu xe này được mọi người đánh giác có thiết kế khá đẹp, nam tính hơn hẳn phiên bản nền tảng A-Class, gầm xe cao ráo thuận tiện đi đa địa hình. Nhà sản xuất cũng thiết kế khác nhau giữa 3 phiên bản, giúp định hình đối tượng tương thích, như phiên bản GLA 200 có thiết kế mượn mà, phù hợp với khách hàng nữ giới, trong khi hai phiên bản GLA 250 và GLA 45 4Matic có thiết kế trẻ trung, năng động hướng tới khách hàng chuộng vẻ thể thao

Nội thất của ba phiên bản bị đánh giá chật chội và gò bó, đặc biệt là hàng ghế thứ hai dành cho hành khách. Tuy nhiên phiên bản GLA 250 và GLA 45 4Matic có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh panorama giúp không gian hành khách thoáng hơn.

Hai ghế trước của cả ba phiên bản đều được bọc da, thiết kế kiểu thể thao ôm lưng, chỉnh điện 8 hướng và nhớ 3 vị trí, có thêm tính năng sưởi ghế cho hai ghế trước.

Hệ thống giải trí của hai phiên bản GLA 200 và GLA 250 là đầu CD với màn hình TFT 5.8 inch, bộ thu phát sóng, kết nối bluetooth.

Trên phiên bản GLA 45 4Matic, với giá bán cao hơn nhờ đó mà hệ thống giải trí có phần đẳng cấp hơn hẳn với hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon Logic 7 12 loa, công suất 450 watt. Đi cùng với hệ thống này là hệ thống điều khiển truyền thông đa phương tiện COMAND Online với đầu đọc DVD, màn hình TFT 7 inch, bộ thu phát sóng, đầu đọc thẻ SD, bộ nhớ lưu trữ nhạc 10 GB, kết nối bluetooth, Internet, và có thể điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC.

Hệ thống điều hòa khí hậu trên GLA 200 là loại đơn vùng. Trong khi hai phiên bản cao cấp hơn là hệ thống điều hòa đa vùng THERMOTRONIC.

Các tính năng tiện nghi khác cho cả ba phiên bản, bao gồm: Gói trang bị khoang hành lý tiện lợi, chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK, chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa trong khu vực giới hạn tốc độ

Động cơ của cả ba phiên bản có sự khác biệt rất lớn về mặt thông số kỹ thuật dẫn đến khả năng vận hành cho cả ba phiên bản cũng khác nhau:

- Phiên bản GLA 200 được cung cấp động cơ tăng áp I4 1.6L, cho công suất tối đa 156 mã lực tại 5.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 250Nm từ 1.250 - 4.000 vòng/phút, dẫn động cầu trước.
- Phiên bản GLA 250 4 Matic trang bị động cơ tăng áp I4 2.0L, tạo ra công suất 211 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 350Nm từ 1.200 - 4.000 vòng/phút, dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4Matic
- Phiên bản GLA 45 4Matic trang bị động cơ tăng áp I4 2.0L, tạo ra công suất 360 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm từ 2.250 - 5.000 vòng/phút, dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4Matic

Hai phiên bản cấp thấp được trang bị hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT, riêng phiên bản hiệu năng cao GLA 45 4Matic trang bị hộp số tự động 7 cấp thể thao AMG SPEEDSHIFT DCT, giúp mẫu xe này có thể tăng tốc 0 - 100 km/h trong 4.8 giây, đạt tốc độ tối đa theo giới hạn điện tử 250 km/h, hai phiên bản còn lại lần lượt là 210 và 230 km/h

Hệ thống an toàn trang bị cho cả ba phiên bản đều giống nhau như:

  • - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • - Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BAS
  • - Chống trượt khi tăng tốc ASR
  • - Ổn định thân xe điện tử ESP
  • - Hệ thống ESP Curve Dynamic Assist giúp tránh hiện tượng thiếu lái khi vào cua ở tốc độ cao, hộ trợ ôm cua chính xác và an toàn hơn
  • - Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe HOLD và hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hill-Start Assist
  • - Phanh tay điện tử với chức năng nhả phanh thông minh
  • - Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
  • - Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ
  • - Phiên bản GLA 45 4Matic còn được trang bị phanh hiệu năng cao AMG

Nhìn chung, đây là một mẫu xe rất phù hợp dành cho giới trẻ năng động, có những thành công nhất định trong cuộc sống, thích thể hiện bản thân, hoặc những gia đình trẻ cũng rất phù hợp với GLA-Class trong việc mua một mẫu xe đa dụng những vẫn đáp ứng được nhu cầu thể hiện và cá tính riêng.

Liberty

Thông số kỹ thuật

Mercedes-Benz GLA 45 AMG

2,099 tỷ

Mercedes-Benz 45 AMG

2,099 tỷ

Mercedes-Benz GLA 200 2015

1,459 tỷ

Mercedes-Benz GLA 250

1,686 tỷ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
2
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
0.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.99L
Dung tích động cơ
Dung tích động cơ
1.60L
Dung tích động cơ
1.99L
Công suất cực đại
360.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
Công suất cực đại
156.00 mã lực , tại 5300.00 vòng/phút
Công suất cực đại
211.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
450.00 Nm , tại 2250-5000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
Momen xoắn cực đại
250.00 Nm , tại 1250-4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
350.00 Nm , tại 1200-4000 vòng/phút
Hộp số
7.00 cấp
Hộp số
 
Hộp số
7.00 cấp
Hộp số
7.00 cấp
Kiểu dẫn động
4MATIC
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
4MATIC
Tốc độ cực đại
250km/h
Tốc độ cực đại
Tốc độ cực đại
215km/h
Tốc độ cực đại
230km/h
Thời gian tăng tốc 0-100km
4.80
Thời gian tăng tốc 0-100km
Thời gian tăng tốc 0-100km
8.80
Thời gian tăng tốc 0-100km
7.10
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.50l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.80l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.50l/100km
Điều hòa
đa vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Điều hòa
đa vùng
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất