Đánh giá xe KIA Morning / Picanto 2012

Giá: 359 triệu - 419 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Đánh giá sơ bộ

Kia Picanto thế hệ mới được bán ra với 5 phiên bản có giá từ 377 triệu đồng đến 453 triệu đồng. So với đối thủ chính là Chevrolet Spark, phiên bản số tự động của xe có giá bán khá cao, cao hơn đối thủ đến gần 50 triệu đồng.

Các phiên bản của Kia Picanto

KIA Picanto 1.25 EXMTH số sàn 5 cấp có giá bán 377 triệu đồng 

KIA Picanto 1.25 SXMT số sàn 5 cấp có giá bán 399  triệu đồng 

KIA Picanto 1.25 SXAT số tự động 4 cấp có giá bán 425 triệu đồng 

KIA Picanto 1.25 S MT số sàn 5 cấp có giá bán 429 triệu đồng

KIA Picanto 1.25 S AT số tự động 4 cấp có giá bán 453 triệu đồng

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Xem thêm: Đánh giá xe KIA Morning 2021: thiết kế thể thao, thêm trang bị, giá cao

Động cơ

Kia Picanto 2012 trang bị động cơ xăng 1.25L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đai 120 Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút. Xe tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 169 Km/h.

Kích thước tổng thể

Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.595x1.595x1.490 (mm) so với Chevrolet Spark, Kia Picanto có chiều cao thấp hơn giúp dáng xe nhìn bệ vệ và đầm chắc hơn. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.385 mm dài hơn Spark 10 mm. Xe có khoảng sáng gầm xe 152 mm cùng bán kính quay vòng 4.900 mm.

Trang bị ngoại thất

Các trang bị ngoại thất trên Kia Picanto khá tốt và được đánh giá cao.

Ở các phiên bản cao cấp SX MT, SX AT, SMT và SAT xe được trang bị:

- Đèn pha tự động, đèn LED chạy ban ngày, đèn phanh lắp trên cap, đèn sương mù phía trước.

- Kính lái chống tia UV

- Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện tích hợp đèn báo rẽ

- Cánh hướng gió phía sau kết hợp đèn phanh lắp trên cao, cụm đèn hậu dạng LED

Ở phiên bản cơ bản EX MTH, xe được trang bị khá đơn giản với đèn LED chạy ban ngày, cánh hướng gió sau, gương chiếu hậu chỉnh điện. không có các chi tiết phía trên

Trang bị nội thất

Tương tự các mẫu xe hatchback mini khác, Kia Picanto có thiết kế đơn giản nhưng cahcs phối màu cùng sự dụng chất liệu mang đến nét trẻ trung và hiện đại cho xe.

Phiên bản cơ bản EX MTH được trang bị rất đơn giản với hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa. Phiên bản này không có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod. Các trang bị khác của xe như: Ghế da, cửa sổ chỉnh điện, sấy kính trước sau...

Các phiên bản cao cấp khác SX MT, SX AT, SMT, SAT được trang bị hệ thống điều hòa tự động, vô-lăng bọc da có tích hợp các phím điều khiển âm thanh, ghế da, kính cửa sổ chỉnh điện và sấy kính trước sau. Các phiên bản này được trang bị hệ thống giải trí với màn hình DVD, GPS, Bluetooth và 4 loa (phiên bản SX MT vân là đầu đĩa CD và 4 loa) kết nối AUX, USB, Ipod. Phiên bản cao cấp nhất SAT được trang bị thêm cửa sổ trời 

Ghế xe

Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế da và điều chỉnh bằng tay, hàng ghế sau có thể gập laị theo tỷ lệ 6:4 giúp mở rộng khoang hành lý

Hàng ghế sau của xe ngồi khá thoải mái. Túi đựng đồ lưng ghế có cả 2 vị trí ghế. Ghế sau xe chỉ được trang bị tựa đầu ở 2 vị trí ngồi

Vô lăng và bảng đồng hồ lái

Xe trang bị vô lăng bọc da tích hợp các phím điều khiển âm thanh ở 4 phiên bản cao cấp. Tay lái gật gù có thể điều chỉnh độ cao được

Hệ thống giải trí và điều hòa

Phiên bản cơ bản EX MTH được trang bị rất đơn giản với hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa. Phiên bản này không có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod. 

Phiên bản SX MT được trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod. 

3 phiên bản cao cấp SX AT, SMT, SAT  trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí với màn hình DVD, GPS, Bluetooth và 4 loa kết nối AUX, USB, Ipod. 

Không gian chứa đồ

Khoang hành lý trên Kia Picanto cũng khá rộng phù hợp cho các nhu cầu sử dụng trang thành phố. Các hộc chứa đồ khác như túi đựng đồ lưng ghế, hộc chứa đồ tablo, hộc chứa đồ của xe cũng được bố trí khá đầy đủ

Trang bị an toàn trên xe

Ở phiên bản cơ bản EX MTH chỉ được trang bị dây đai an toàn. ngoài ra không có bất kì túi khí hay công nghệ an toàn nào khác

4 phiên bản cao cấp hơn được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, chìa khóa điều khiển từ xe. 1 túi khí ghế lái ở 2 phiên bản SX MT và SX AT. 2 phiên bản SMT và SAT được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước. 

So sánh các trang bị với Chevrolet Spark

Kia Picanto hiên nay có giá bán từ 377 triệu đồng đến 453 triệu đồng, phiên bản số tự động thấp nhất có giá 425 triệu đồng trong khi Chevrolet Spark có giá từ 349 triệu đồng (số sàn) và 381 triệu đồng (số tự động) 

Động cơ Kia Picanto trang bị động cơ 1.25L (86 mã lực, 120 Nm), chevrolet Spark động cơ 1.0L (68 mã lực, 89 Nm) tuy nhiên với khách hàng hướng đến xe chạy phố thì sức mạnh này cũng không đáng kế, nếu ra đường trường thì spark sẽ đuối hơn picanto

Về tiện nghi thì Kia Morning được trang bị các tiện nghi nội, ngoải thất cao hơn rất nhiều so với đối thủ

Trang bị an toàn ở Picanto ở mức cơ bản trong khi Chevrolet Spark phiên bản hộp số tự động được trang bị đến 4 túi khí mang đến sự an tâm hơn cho người dùng

Liberty

Thông số kỹ thuật

KIA Picanto 1.25 EXMT

363 triệu

KIA Picanto 1.25 EXMTH

359 triệu

KIA Picanto 1.25 SXMT

375 triệu

KIA Picanto 1.25 SXAT

402 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.25L
Dung tích động cơ
1.25L
Dung tích động cơ
1.25L
Dung tích động cơ
1.25L
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
122.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
122.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
122.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
122.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Tốc độ cực đại
169km/h
Tốc độ cực đại
169km/h
Tốc độ cực đại
169km/h
Tốc độ cực đại
169km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
 
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
1 vùng
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất