- Trang chủ
- Tư vấn mua xe
- Lexus ES 250 2024: Giá lăn bánh và khuyến mãi T04/2024, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Lexus ES 250 2024: Giá lăn bánh và khuyến mãi T04/2024, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Giới thiệu chung Lexus ES 250 2024
Lexus ES 250 là phiên bản của dòng sedan hạng sang cỡ trung ES đến từ hãng xe sang nước Nhật. Mẫu xe được ra mắt lần đầu vào năm 1989. Hiện sản phẩm đang ở vòng đời thứ 7 - ra mắt tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh tháng 04 năm 2018.
Lexus ES 250 2024 vẫn duy trì phong cách thiết kế hiện đại, lịch lãm và sang trọng. Bên cạnh đó, các trang bị công nghệ mới cũng được bổ sung thêm nhằm tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ cùng phân khúc.
Xem thêm:
Giá bán & khuyến mãi Lexus ES 250 2024
Lexus ES 250 2024 hiện đang được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Giá niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
ES 250
2,590,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Giá lăn bánh & trả góp Lexus ES 250 2024
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 2,590,000,000 | 2,590,000,000 | 2,590,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 281,380,700 | 333,180,700 | 262,380,700 |
Thuế trước bạ | 259,000,000 | 310,800,000 | 259,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 2,871,380,700 | 2,923,180,700 | 2,852,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | ES 250 |
Giá bán | 2,590,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,201,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 388,500,000 |
Chi phí ra biển | 281,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 669,880,700 |
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Lexus ES 250 từ đại lý gần bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá Lexus ES 2023: Mẫu xe tiên phong với thiết kế mới của Lexus
Màu xe Lexus ES 250 2024
Lexus ES 250 2024 có 10 tùy chọn màu sơn ngoại thất dành cho khách hàng, bao gồm: Sonic Quartz, Mercury Gray Mica, Sonic Chrome, Sonic Iridium, Black, Ice Ecru Metallic, Sunlight Green Mica Metallic, và Deep Blue Mica. Trong đó, các màu sắc được khách hàng ưa chuộng là:
Đánh giá chi tiết Lexus ES 250 2024
Ngoại thất
Phần đầu xe Lexus ES 250 2024 trang bị lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật Bản. Hai bên bố trí cụm đèn pha với thiết kế sắc cạnh đi cùng công nghệ chiếu sáng bi-LED tiêu chuẩn. Trang bị này cũng tích hợp tính năng cân bằng góc chiếu tự động. Ngoài ra, dải đèn LED định vị ban ngày có dạng tia chớp giúp mang đến khả năng nhận diện tốt cho chiếc xe.
Bên thân xe, sự khác biệt giữa các phiên bản đến từ bộ la-zăng được trang bị cho “dàn chân”. Theo đó, Lexus ES 250 2024 được trang bị bộ mâm 17 - 18 inch tiêu chuẩn, trong khi bản F Sport sẽ sử dụng mâm 19 inch to lớn hơn. Ngoài ra, viền crom sáng bóng bao quanh kính xe nhằm gia tăng thêm nét sang trọng cho chiếc sedan.
Phía sau xe trang bị cụm đèn hậu với thiết kế 3 dải LED hình họa chữ L xếp chồng lên nhau. Nắp cốp với thiết kế nhô ra mạng lại cảm giác như một cánh lướt gió, thể hiện diện mạo năng động, thể thao cho chiếc xe sang này.
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Lexus ES 250? |
Nội thất
Không gian nội thất là khu vực nhận được nhiều nâng cấp nhất của Lexus ES 250 2024 thế hệ mới. Cabin xe sở hữu bảng điều khiển trung tâm được tái thiết kế với khay sạc không dây hoàn thiện hơn.
Bảng điều khiển chính của Lexus ES250 2024 được chia làm 2 phần và phân tách bằng một đường viền nhôm. Nửa phía trên bao gồm hệ thống cửa gió và màn hình giải trí 12.3 inch sắc nét trong khi nửa dưới là hệ thống phím bấm tiện ích, nút xoay để cài đặt âm thanh, điều hòa nhiệt độ.
Vô-lăng trên xe Lexus ES250 2024 thiết kế 3 chấu, mạ bạc, bọc da và được ốp gỗ Shimamoku sang trọng. Trên tay lái này còn tích hợp lẫy chuyển số và hỗ trợ các chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào và sưởi. Cụm đồng hồ phía sau cung cấp những thông tin quan trọng cho người lái hiển thị trên màn hình đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng dịu nhẹ không hại mắt.
Ghế người lái có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát và sưởi ghế, hỗ trợ ra vào. Ghế hành khách phía trước cũng có thể chỉnh điện 8 hướng và sưởi/làm mát ghế. Hàng ghế sau thoải mái nhờ khoảng để chân thoáng, tuy nhiên vì trần xe dốc về phía sau nên không gian phía trên đầu khá thấp.
Tiện nghi
Lexus ES 250 2024 sở hữu hệ thống nhận dạng giọng nói tiên tiến được cập nhật và tương thích với hơn 18 ngôn ngữ tại châu Âu.
Module truyền dữ liệu được cải tiến cho phép xe kết nối mạng di động, Internet và dịch vụ e-Care. Ngoài ra, trang bị này còn hỗ trợ điều khiển một số tính năng thông qua app Lexus Link trên thiết bị di động như khoá/mở cửa, bật đèn báo nguy hiểm hay điều hoà.
Ngoài ra, xe còn sở hữu hệ thống điều hòa tự động 2 vùng đi kèm chức năng lọc bụi phấn hoa và tự động thay đổi chế độ lấy gió. Hệ thống giải trí đa phương tiện bao gồm màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 12.3 inch, dàn âm thanh 10 loa Lexus Premium, đầu DVD và các kết nối USB/AUX/Bluetooth.
Vận hành
Lexus ES250 2022 được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh 2.5L, sản sinh công suất tối đa 204 mã lực và mômen xoắn cực đại 243Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 8 cấp. Khả năng tăng tốc của xe từ 0 lên 100km/s trong chưa đến 10s trước khi đạt tốc độ tối đa 207km/h.
Lexus ES250 2024 cũng được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ cho người lái như hệ thống điều khiển sang số thông minh, hệ thống dừng và khởi động thông minh và hỗ trợ vào cua nằm nâng cao khả năng vận hành cho xe.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Lexus ES 250 có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
An toàn
Hệ thống an toàn mà Lexus ES 250 2024 sở hữu sẽ giúp khách hàng cảm thấy an tâm trên suốt chặng đường với một loạt tính năng ăn toàn tân tiến như:
Cảnh báo va chạm với xe đang lưu thông phía trước.
Hỗ trợ theo dõi làn đường.
Kiểm soát hành trình thích ứng.
Hỗ trợ chuyển làn.
Hỗ trợ đỗ xe.
Đèn pha thích ứng tự động.
Cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Chống bó cứng phanh.
Trợ lực phanh điện tử.
Túi khí quanh xe…
Thông số kỹ thuật cơ bản
Lexus ES 250 2024 |
|
Kích thước - Trọng lượng |
|
Số chỗ |
5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.870 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
2.150 |
Tiêu hao nhiên liệu (l/100 km) |
4.6 |
Dung tích bình xăng (l) |
50 |
Mâm vành hợp kim |
18 inch |
Cỡ lốp |
235/45R18 |
Ngoại thất |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Cụm đèn sau |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
Đèn pha tự động xa/gần |
Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Có |
Đèn phanh trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Gập điện, chỉnh điện, chống chói |
Sấy gương |
Có |
Cảm biến gạt mưa |
Có |
Cốp đóng/mở điện |
Có |
Ăng ten vây cá |
Có |
Nội thất - Tiện nghi |
|
Chất liệu vô lăng |
Da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe |
Có |
Loại đồng hồ |
LCD |
Chất liệu bọc ghế |
Da Semi-aniline |
Cửa kính một chạm |
Có |
Ghế lái |
Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ |
Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Chỉnh điện 2 hướng |
Tựa tay hàng ghế trước/sau |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
Không |
Đàm thoại rảnh tay |
Không |
Hệ thống điều hòa |
Có |
Màn hình giải trí trung tâm |
12.3 inch |
AUX/ Bluetooth/ USB |
Có |
Ra lệnh giọng nói |
Không |
Radio AM/FM |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Lexus 10 loa |
Trợ lực vô-lăng |
Trợ lực điện |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng |
Có |
Nhiều chế độ lái |
Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
Có |
Giữ phanh tự động |
Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua |
Có |
Kiểm soát gia tốc |
Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) |
Có |
Động cơ/Hộp số |
|
Động cơ |
D4S 4 xi-lanh |
Dung tích (cc) |
2.487 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
204/6600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
243/4000-5000 |
Hộp số |
CVT |
Dẫn động |
AWD |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson Strut/Double Wishbone |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
An toàn |
|
Số túi khí |
10 |
Cảm biến lùi |
Có |
Camera lùi |
Không |
Camera 360 độ |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
Có |
Cảnh báo chệch làn đường |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
Có |
Xem thêm:
BMW 520i 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Mercedes E180 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Xử lý như thế nào khi đổ nhầm nhiên liệu cho xe
Với sự phát triển mạnh mẽ của các dòng xe sử dụng dầu Diesel thì việc bơm nhầm nhiên liệu giữa xăng và dầu không phải là hiếm gặp. Không may trường hợp này xảy ra, bạn phải làm sao?Các đời xe Ford Explorer: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1991, Ford Explorer vẫn luôn có một chỗ đứng nhất định trong lòng của những tay lái đam mê tốc độ, đồng thời là đối thủ đáng gờm trước những đối thủ “sừng sỏ” như Chevrolet S-10 Blazer và Jeep Cherokee. Sau gần 30 năm góp mặt vào sân chơi ô tô, Ford Explorer đã trải qua 6 đời xe, luôn luôn không ngừng nâng cấp và cải tiến để thỏa mãn nhu cầu càng ngày càng cao của khách hàng.Đánh giá Ford Explorer 2024: Nâng cấp toàn diện - Hiện đại, tiện nghi, mạnh mẽ và an toàn hơn
Giá: 2,180 tỷ - 2,268 tỷNếu như ở thế hệ thứ 5, Ford Explorer được đánh giá treo cứng và khả năng cách âm chưa thực sự ấn tượng, thì thế hệ thứ 6 ngoài việc khắc phục rất tốt nhược điểm trên, mẫu xe còn đem đến sự nâng cấp toàn diện từ thiết kế, hệ thống khung gầm đến công nghệ và khả năng vận hành. Theo đó, Ford Explorer 2024 thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới diện kiến người dùng Việt vào ngày 11/01/2022 với mức giá tăng đáng kể.Những quan niệm sai lầm khi bảo dưỡng ô tô
Không phải những gì mình không biết sẽ làm hại mình, mà là những điều bạn tưởng chừng như đúng đắn lại phản tác dụng. Những lầm tưởng về bảo dưỡng xe, kể cả với những người cẩn trọng nhất cũng có thể khiến bạn phải chi nhiều tiền hơn cần thiết, thậm chí là khiến độ an toàn của xe giảm sút.Các đời xe Mitsubishi Attrage: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mitsubishi Attrage tại thị trường Việt Nam và trên thế giới. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Đánh giá Mitsubishi Attrage 2024: Giá rẻ, trẻ trung, ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của người dùng
Giá: 485 triệuDiện kiến thị trường quốc tế kể từ năm 1978, Mitsubishi Attrage đã trải qua 6 thế hệ và nhiều lần đổi tên với mong muốn đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam, mẫu sedan cũng không ngừng được cải tiến để trở nên hiện đại, phong cách và thân thiện hơn.Những tiếng ồn động cơ và hệ truyền động cần lưu ý
Một ngày nào đó khi lái xe đi làm và bạn bỗng nghe thấy những tiếng như gió rít, tiếng cốc cốc như gõ cửa hoặc gầm gừ... phát ra từ động cơ thì đó chính là những triệu chứng cho thấy xe cần được sửa chữa.Các đời xe Kia Carnival: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Carnival là mẫu xe SUV đô thị có tính đa dụng, tiện nghi và sang trọng bậc nhất tại nhiều thị trường trên thế giới. Sản phẩm kết hợp sự năng động, mạnh mẽ đặc trưng của dòng xe SUV cùng không gian sang trọng, tiện nghi ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc.Những lưu ý khi thay ắc quy ô tô
Ắc quy ô tô là một trong những bộ phận đóng vai trò quan trọng trọng việc vận hành. Ắc quy ô tô cung cấp năng lượng cho thiết bị khởi động , hệ thống đánh lửa giúp khởi động động cơ và còn có vai trò cung cấp điện năng trong trường hợp phụ tái sử dụng dòng điện vượt quá dòng định mức của máy phát.Những lưu ý khi không sử dụng ô tô lâu ngày
Xe hơi là phương tiện để ta di chuyển để đi làm, du lịch… Đối với đa số người dùng còn là tài sản lớn hay thành viên trong gia đình luôn được chăm sóc và bảo quản tốt để giữ giá trị và bền vững theo thời gian. Bài viết sẽ cho bạn biết cách bảo quản và bảo dưỡng xe tại nhà.