Bảng giá lốp Bridgestone (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Bridgestone là tập đoàn chuyên sản xuất lốp xe ô tô hàng đầu Thế giới có trụ sở tại Nhật Bản. Với hơn 90 năm nghiên cứu và sáng tạo, lốp xe Bridgestone được đánh giá cao trên thị trường bởi tính ưu việt mà sản phẩm này mang lại như độ bền, độ ma sát và những sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại địa hình.
Tham khảo bảng giá lốp Bridgestone mới nhất 2023 ngay tại đây.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - KHUYẾN MÃI Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty. Xem thêm: Là dòng lốp xe cao cấp và nổi bật với khả năng làm giảm tiếng ồn, mang đến cảm giác yên tĩnh và êm ái cho khách hàng dù đường khô ráo hay trơn trượt. Là dòng lốp xe cao cấp cho xe SUV hạng sang. Sản phẩm được thiết kế chuyên biệt, tối đa hiệu năng trên mọi cung đường, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng, đặc biệt là trong đô thị. Lốp xe Potenza Bridgestone sở hữu khả năng vận hàng và phản xạ lái ưu việt, giúp chủ xe điều khiển một cách chính xác tại những khúc cua quanh co. Là dòng lốp dành cho xe SUV và CUV, lốp Bridgestone Dueler với công xuất mạnh mẽ đầy uy lực, giúp bạn chinh phục mọi cung đường. Với lực cản lăn thấp, lốp ô tô Ecopia Bridgestone được thiết kế chuyên biệt giúp tiết kiệm nhiên liệu, nổi trội ở khả năng bám đường và có tuổi thọ cao. Dành chuyên dụng cho xe tải với ưu điểm vượt trội ở sự bền bỉ, đồng hành cùng chủ xe trên những chặng đường dài. Lốp ô tô Bridgestone là dòng lốp chất lượng cao được nhiều khách hàng trên Thế giới ưa chuộng, đặc biệt là Đông Nam Á. Tuy nhiên, để giúp bạn có cách nhìn tổng quan và chính xác về dòng lốp này cùng những thương hiệu khác, chúng tôi sẽ đưa ra nhận xét, đánh giá một cách khách quan nhất để bạn có thể tham khảo. - Giá thành: Lốp Bridgestone được đánh giá là dòng sản phẩm có mức giá hợp lý và rẻ hơn so với các dòng lốp khác như Michelin… Tuy nhiên, đây không phải là dòng “lốp rẻ”, lốp Bridgestone có mức giá tầm trung, phù hợp với chất lượng và điều kiện kinh tế của đại đa số chủ xe tại Việt Nam. - Sản phẩm: Bridgestone sở hữu đa dạng các dòng lốp, phục vụ nhu cầu khác nhau của tất cả khách hàng. Bên cạnh đó, lốp của Bridgestone được đánh giá là khá bền bỉ so với các dòng lốp ngang giá trên thị trường. - Công nghệ: Lốp Bridgestone được trang bị công nghệ thân thiện với môi trường như lốp bố kẽm, công nghệ lốp Runflat… Đặc biệt, với mục tiêu mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng, Bridgestone không ngừng nghiên cứu và cải tiến chất lượng, không chỉ giúp tăng độ bền, độ ma sát và di chuyển êm ái, mà còn giúp xe có thể di chuyển thêm một quãng đường nhất định dù lốp xe bị rò rỉ. Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Bridgestone mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Bridgestone. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình. Xem thêm:1. Bảng giá lốp Bridgestone theo kích thước
Kích cỡ
Mẫu gai
Xuất xứ
Giá bán
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 12”
155R12C-8PR 088R
623
Indonesia
1,650,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 13”
155/65R13
Techno
Thái Lan
1.155,00
165/65R13
Techno
Thái Lan
1,177,000
165/70R13
EP150
Indonesia
1,155,000
165R13C-8PR
623
Indonesia
2,035,000
175/70R13
EP150
Thái Lan
1,375,000
175R13C-8PR
623
Indonesia
1,716,000
185/70R13
EP150
Indonesia
1,210,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 14”
165/60R14
EP150
Việt Nam
1,177,000
165/65R14
EP150
Thái Lan
1,210,000
175/65R14
EP150
Thái Lan
1,430,000
175/70R14
EP150
Thái Lan
1,595,000
185/60R14
EP150
Thái Lan
1,760,000
185/60R14
EP200
Thái Lan
1,639,000
185/65R14
EP150
Thái Lan
1,650,000
185/70R14
EP150
Thái Lan
1,540,000
185R14C-8PR
623
Indonesia
2,035,000
195/65R14
EP150
Indonesia
1,650,000
195/R14
623
Indonesia
2,035,000
195/70R14
EP150
Indonesia
1,540,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 15”
175/50R15
EP150
Indonesia
1,430,000
175/50R15
EP150
Việt Nam
1,155,000
175/55R15
RE050
Thái Lan
2,090,000
175/65R15
ER37
Thái Lan
1,925,000
185/55R15
EP300
Indonesia
1,815,000
185/55R15
EP300
Thái Lan
1,870,000
185/55R15
E050
Indonesia
2,310,000
185/60R15
EP150
Việt Nam
1,760,000
185/60R15
TECHNO
Thái Lan
1,320,000
185/60R15
TECHNO
Indonesia
1,320,000
185/60R15
EP200
Thái Lan
1,540,000
185/60R15
EP300
Thái Lan
1,705,000
185/60R15
T005
Indonesia
1,925,000
185/65R15
EP300
Thái Lan
1,815,000
185/65 R15
T005
Indonesia
1,815,000
195/55R15
EP300
Thái Lan
2,090,000
195/60R15
EP200
Thái Lan
1,672,000
195/60R15
EP300
Thái Lan
1,980,000
195/60 R15
T005
Indonesia
1,705,000
195/65R15
TECHNO
Thái Lan
1,430,000
195/65R15
ER300
Thái Lan
1,980,000
195/65R15
EP300
Việt Nam
1,815,000
195/65 R15
T005
Indonesia
1,980,000
195/65R15
EP300
Thái Lan
1,925,000
195/70R15
R624
Thái Lan
2,620,000
195/80R15
D694
Nhật Bản
2,893,000
195R15C-8PR
623
Thái Lan
2,530,000
205/65R15
B390
Indonesia
2,035,000
205/65R15
EP300
Thái Lan
1,760,000
205/70R15C
623
Thái Lan
2,235,000
215/65R15
EP300
Thái Lan
2,123,000
225/70R15C
CV400
Thái Lan
1,980,000
225/70R15C
684
Thái Lan
2,662,000
225/70R15C
623
Nhật Bản
2,915,000
235/70R15
EP850
Thái Lan
2,860,000
P235/75R15
D689
Indonesia
2,970,000
235/75R15-6PR
D694
Nhật Bản
3,410,000
235/75R15 XLPR
EP850
Thái Lan
3,146,000
265/70R15
D689
Thái Lan
4,114,000
265/70R15
D694
Nhật Bản
4,246,000
31X1050R15-6PR
D673
Indonesia
3,795,000
31X1050R15-6PR
D694
Indonesia
3,773,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 16 inch
185/55R16
ER370
Thái Lan
2,255,000
185/55R16
ER300
Thái Lan
2,211,000
185/55 R16
T005
Indonesia
2,189,000
185/60R16
EP300
Thái Lan
2,320,000
195/50 R16
T005
Indonesia
2,365,000
195/50R16
ER33
Thái Lan
2,420,000
195/50R16
EP150
Việt Nam
1,815,000
195/55R16
T005
Indo
2,310,000
195/75R16C
630
Nhật Bản
2,464,000
205/55R16
ER30
Thái Lan
2,420,000
205/55R16
EP150
Indonesia
2,310,000
205/55R16
EP300
Thái Lan
2,079,000
205/55R16
EP300
Việt Nam
1,991,000
205/55 R16
T005
Indonesia
2,475,000
205/60R16
ER33
Thái Lan
2,310,000
205/60R16
EP300
Thái Lan
1,980,000
205/60 R16
T005
Indonesia
2,420,000
205/65R16
150
Indonesia
2,255,000
205/65R16
150
Việt Nam
2,145,000
205/65R16
EP300
Indonesia
1,837,000
205/65 R16
T005
Thái Lan
2,365,000
205R16C-8PR
D689
Thái Lan
3,190,000
215/60R16
ER33
Thái Lan
2,860,000
215/60R16
EP300
Thái Lan
2,310,000
215/60 R16
T005
Indonesia
2,805,000
P215/60R16
ER30
Nhật Bản
2,992,000
215/65R16
D689
Nhật Bản
4,972,000
215/70R16
D687
Nhật Bản
3,520,000
215/70R16
D694
Nhật Bản
4,125,000
215/70R16
EP850
Thái Lan
3,520,000
215/70R16
R624
Indonesia
2,365,000
215/75R16C
630
Nhật Bản
2,970,000
215/75R16
R624
Thái Lan
2,365,000
215/75 R16
CV400
Thái Lan
2,090,000
215/80R16
D689
Nhật Bản
4,147,000
215/80R16
D694
Nhật Bản
3,982,000
225/55 R16
T005
Indonesia
3,025,000
225/60R16
EP300
Indonesia
2,299,000
225/60 R16
T005
Thái Lan
2,620,000
225/60R16
EP150
Indonesia
2,640,000
225/75R16-6PR
D694
Nhật Bản
4,477,000
235/60R16
D687
Indonesia
2,959,000
235/60 R16
T005
Thái Lan
2,970,000
235/65 R16
R630
Nhật Bản
3,135,000
235/70R16
D687
Nhật Bản
4,290,000
235/70R16
D689
Nhật Bản
4,609,000
235/70R16
D694
Nhật Bản
4,224,000
235/70R16
EP850
Thái Lan
3,960,000
235/80R16
D689
Nhật Bản
4,400,000
245/70R16
D689
Thái Lan
3,135,000
245/70R16
D694
Nhật Bản
4,488,000
245/70R16
D840
Thái Lan
3,190,000
245/70R16XLPR
EP850
Thái Lan
3,883,000
245/70R16
LE02
Thái Lan
2,640,000
245/75R16-6PR
D694
Nhật Bản
4,488,000
255/60R16
684
Thái Lan
3,740,000
255/70R16
684
Thái Lan
3,135,000
255/70R16
LE02
Thái Lan
2,607,000
265/70R16
D689
Thái Lan
3,795,000
265/70R16
D694
Nhật Bản
4,642,000
265/70R16
D694
Thái Lan
3,773,000
265/70R16
D840
Thái Lan
3,960,000
265/75R16-6PR
D673
Nhật Bản
4,708,000
275/70R16
D689
Nhật Bản
4,565,000
275/70R16
D694
Nhật Bản
4,939,000
275/70R16
683
Nhật Bản
4,510,000
285/75R16-6PR
D673
Nhật Bản
5,665,000
700-16
R200
Thái Lan
2,860,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 17”
205/50R17
EA03
Indonesia
2,431,000
205/50R17
T01A
Nhật Bản
2,365,000
205/50R17
PE4A
Thái Lan
2,310,000
205/50R17
T005
Việt Nam
2,035,000
215/45R17
EP300
Thái Lan
2,222,000
215/45 R17
T005
Thái Lan
2,475,000
215/45 R17
T005
Indonesia
2,233,000
215/45 R17
EA04
Thái Lan
2,035,000
215/50R17
ER33
Thái Lan
2,805,000
215/50R17
EP300
Thái Lan
2,244,000
215/50 R17
T005
Thái Lan
2,871,000
215/55R17
EP200
Thái Lan
2,871,000
215/55R17
ER33
Thái Lan
3,025,000
215/55R17
EP300
Thái Lan
2,530,000
215/55R17
T005
Thái Lan
3,135,000
215/55 R17
T005
Indonesia
2,552,000
215/60 R17
T005
Thái Lan
2,860,000
215/60 R17
AL01
Thái Lan
2,970,000
225/45R17
RE050 RF
Nhật Bản
4,191,000
225/45 R17
T005
Thái Lan
2,585,000
225/45 R17
EA04
Thái Lan
2,365,000
225/50R17
E050 RF
Nhật Bản
4,620,000
225/50 R17
T005
Indonesia
2,926,000
225/50 R17
T005
Thái Lan
2,860,000
225/50R17
EP300
Thái Lan
2,398,000
225/55R17
EP300
Thái Lan
2,585,000
225/55 R17
T005
Thái Lan
3,135,000
225/55 R17
T005 Chống xịt
Hungary
5,390,000
225/60R17
DHPS
Nhật Bản
5,687,000
225/60R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,850,000
225/60R17
Alenza 001
Việt Nam
3,025,000
225/65R17
D470
Thái Lan
3,520,000
225/65RI7
DHPS
Nhật Bản
5,302,000
225/65R17
D470
Indonesia
2,640,000
225/65R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,080,000
235/45 R17
T005
Thái Lan
3,795,000
235/55 R17
T005
Thái Lan
3,575,000
235/60R17
EP850
Thái Lan
3,190,000
235/60R17
LE02
Thái Lan
2,497,000
235/60R17
ER30
Nhật Bản
3,575,000
235/60R17
R66A
Nhật Bản
3,080,000
235/65R17
EP850
Thái Lan
3,135,000
235/65R17XLPR
D683
Nhật Bản
3,641,000
235/65R17XLPR
ER30
Nhật Bản
3,839,000
235/65R17
Alenza 001
Nhật Bản
3,410,000
245/45R17
RE080 RF
Nhật Bản
4,840,000
245/45R17
T005
Thái Lan
3,740,000
245/65R17
D840
Thái Lan
3,575,000
255/65R17
D840
Thái Lan
3,850,000
265/65R17
D684A
Indonesia
3,575,000
265/65R17
D684A
Thái Lan
3,795,000
265/65R17
D840
Nhật Bản
4,840,000
265/65R17
D693
Thái Lan
3,630,000
265/65R17
D693
Việt Nam
3,080,000
265/65R17
D694
Nhật Bản
4,840,000
265/65R17
EP850
Thái Lan
4,026,000
275/65R17
D694
Nhật Bản
5,445,000
275/65R17
D840
Nhật Bản
4,950,000
275/65R17
EP850
Thái Lan
4,576,000
285/65R17
D683
Nhật Bản
5,852,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 18”
215/45R18XLPR
S001
Nhật Bản
6,182,000
215/45R18
T05A
Nhật Bản
3,740,000
225/40R18XLPR
RE050 RF
Nhật Bản
4,125,000
225/40R18
T005
Thái Lan
3,245,000
225/45 R18
T005
Thái Lan
3,245,000
225/45R18XLPR
S001
Nhật Bản
4,114,000
225/55R18
EP850
Thái Lan
3,410,000
225/55R18
Alenza 001
Nhật Bản
3,905,000
225/55R18
DHPS
Nhật Bản
4,906,000
225/60R18
D683
Nhật Bản
5,269,000
225/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,125,000
225/60R18
850
Thái Lan
3,410,000
225/65R18
DHPS
Nhật Bản
5,753,000
235/40 R18
T005
Thái Lan
3,102,000
235/45 R18
T005A
Thái Lan
4,015,000
235/50 R18
T005
Thái Lan
4,180,000
235/55R18
DHPS
Nhật Bản
4,465,000
235/55 R18
Alenza 001
Thái Lan
3,575,000
235/55 R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,004,000
235/60R18
DHPS
Nhật Bản
5,291,000
235/60 R18
Alenza 001
Nhật Bản
3,575,000
235/60 R18
Alenza 001
Việt Nam
2,860,000
235/60 R18
LE02
Thái Lan
2,629,000
245/40 R18
T05A
Thái Lan
3,960,000
245/45R18
EP10
Thái Lan
3,267,000
245/45R18
EP200
Thái Lan
3,443,000
245/45R18
T05A
Thái Lan
3,080,000
245/50R18
ER30
Nhật Bản
6,567,000
245/50R18
T005A
Thái Lan
2,970,000
245/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,235,000
255/40R18
ES01
Nhật Bản
4,840,000
255/45 R18
T005
Thái Lan
4,785,000
255/55R18
D400 RF
Nhật Bản
4,950,000
255/55 R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,675,000
255/55R18XLPR
DHPS
Nhật Bản
5,280,000
255/60R18
Alenza 001
Nhật Bản
4,378,000
255/60R18XLPR
684A
Thái Lan
4,125,000
265/35R18XLPR
S001
Nhật Bản
5,918,000
265/35R18
T05A
Thái Lan
3,080,000
275/40R18XLPR
S001
Nhật Bản
7,986,000
275/45R18
GR90
Nhật Bản
7,128,000
245/45ZR18
050A RF
Nhật Bản
7,689,000
265/60R18
684
Việt Nam
3,520,000
265/60R18
684
Thái Lan
4,125,000
265/60R18
623
Nhật Bản
4,620,000
285/60R18
693
Nhật Bản
4,345,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 19”
225/45R19
T01A
Nhật Bản
4,125,000
225/45R19
T005
Nhật Bản
4,290,000
225/55 R19
Alenza 001
Việt Nam
3,245,000
225/55 R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,070,000
235/50R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,565,000
235/50R19
850
Nhật Bản
4,598,000
235/55R19
Alenza 001
Việt Nam
3,520,000
235/55R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,235,000
235/55R19
EHL1
Thái Lan
3,465,000
245/40R19
T005
Thái Lan
4,840,000
245/40R19
050A RF
Nhật Bản
8,701,000
245/40R19 XLPR
S001
Nhật Bản
7,623,000
245/45R19
GR90
Nhật Bản
6,545,000
245/45R19
S001
Nhật Bản
7,535,000
245/45 R19
T005
Thái Lan
4,730,000
245/55R19
D400
Nhật Bản
5,170,000
245/55R19
EP850
Nhật Bản
6,721,000
255/35R19XLPR
S001 RF
Nhật Bản
9,438,000
255/35R19
ES07
Nhật Bản
3,850,000
255/40R19XLPR
S001
Nhật Bản
8,866,000
255/50 R19
Alenza 001
Nhật Bản
4,785,000
255/50 R19
DHPA
Nhật Bản
4,840,000
275/30R19
GR90
Nhật Bản
9,284,000
275/35R19
050A
Nhật Bản
10,439,000
275/35R19
ES07
Nhật Bản
5,280,000
275/40R19
GR90
Nhật Bản
8,580,000
275/40R19
S001
Nhật Bản
9,856,000
275/40 R19
T005
Thái Lan
5,533,000
275/45R19XLPR
DHPA
Nhật Bản
11,352,000
285/35R19
S001
Nhật Bản
10,725,000
285/45R19
DHPA
Nhật Bản CX
4,400,000
295/30R19XLPR
S001
Nhật Bản
11,055,000
Giá lốp Bridgestone Mâm (vành) 20”
235/55R20 XL.PR
BS1
Nhật Bản
6,490,000
235/55R20
D33A
Nhật Bản
6,050,000
235/55R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,225,000
245/35R20 XL.PR
S001
Nhật Bản
9,944,000
245/45R20
T005 RF
Nhật Bản
6,677,000
245/50 R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,390,000
245/50 R20
HL400
Nhật Bản
5,060,000
255/35R20 XLPR
S001
Nhật Bản
10,593,000
255/50R20
Alenza 001
BALAN
5,192,000
255/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,115,000
265/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,280,000
265/50R20
684
Thái Lan
4,840,000
265/50R20
EHL1
Thái Lan
4,510,000
275/35R20
S001
Nhật Bản
11,352,000
275/40R20
DHPA RF
Nhật Bản
5,159,000
285/30R20 XLPR
S001
Nhật Bản
12,584,000
275/40R20 XLPR
DHPA
Nhật Bản
9,735,000
285/50R20
Alenza 001
Nhật Bản
5,940,000
2. Các dòng sản phẩm lốp Bridgestone
2.1. Lốp ô tô Bridgestone Turanza
2.2. Lốp ô tô Bridgestone Alenza
2.3. Lốp ô tô Bridgestone Potenza
2.4. Lốp ô tô Bridgestone Dueler
2.5. Lốp ô tô Bridgestone Ecopia
2.6. Lốp ô tô Bridgestone Trucks & Buses Tyres
3. Ưu điểm nổi bật của lốp Bridgestone
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Tìm hiểu về cửa kính chỉnh điện - khắc phục sự cố kẹt kính
Khi bạn vừa tậu một chiếc ô tô mới thì mọi hệ thống điều khiển đều hoạt động rất trơn tru, nhưng nếu chiếc xe ấy đã chinh chiến lâu năm dưới điều kiện môi trường nhiều bụi bẩn, nắng mưa thất thường dễ gây ra hư hỏng. Có thể kể đến như việc cửa sổ bị kẹt, hoạt động chập chờn hoặc không thể hoạt động rất thường hay gặp phải.Kinh nghiệm xử lý khi động cơ xe ô tô quá nóng (đồng hồ nhiệt tăng cao)
Động cơ xe nóng có thể do thiếu nước làm mát hoặc bị rò rỉ nhưng vẫn có thể kiểm soát tình hình bằng những kỹ năng đơn giản.Bảo dưỡng ô tô chính hãng hay gara bên ngoài sẽ tốt hơn?
Đây là băn khoăn của không ít người sử dụng ô tô tại Việt Nam. Thông thường các chủ xe ô tô sẽ phó mặc cho các trung tâm dịch vụ chính hãng vì lo ngại đến các vấn đề về bảo hành. Tuy nhiên đây chưa hẳn là giải pháp hoàn hảo.Nguyên nhân và cách khắc phục khi xe nhả khói
Nếu một buổi sáng trời đông lạnh lẽo, bạn khởi động xe hơi và phía sau xuất hiện làn khói mờ ảo thì hãy khoan vội lo, đó chỉ là do hơi nước đọng lại trong ống xả bị đốt nóng và bốc hơi. Nhưng nếu nơi bạn sinh sống khá nóng bức hay xe đang di chuyển trên đường thì việc khói xuất hiện rõ ràng là không hề ổn.Những vấn đề thường gặp ở hệ thống đánh lửa điện tử trên ô tô và cách khắc phục
Hệ thống đánh lửa là bộ phận quan trọng của động cơ, nó cùng với các hệ thống khác kết hợp ...Cách điều chỉnh đèn pha cho xe ô tô
Đèn pha là bộ phận không thể thiếu với một chiếc xe ô tô, nó giúp tài xế có tầm quan sát rộng và rõ ràng hơn khi lái xe vào ban đêm. Bài viết sẽ giúp bạn nắm được cách điều chỉnh đèn pha của một chiếc ô tô.Cân chỉnh thước lái là gì? Vì sao và khi nào cần cân chỉnh thước lái ô tô?
Hệ thống lái ảnh hưởng lớn đến độ an toàn của một chiếc ô tô, đóng vai trò đặc biệt quan trọng chỉ sau hệ thống phanh. Việc cân chỉnh để hệ thống lái hoạt động chính xác do đó cũng cần được quan tâm.Những điều cần biết khi mang ô tô đi bảo hành
Nắm rõ các hạng mục, hư hỏng được bảo hành miễn phí, kiểm tra chi phí phát sinh, ghi nhớ các mốc thời gian và đến đúng địa điểm... là những điều mà bạn cần biết khi mang ô tô đi bảo hành.Xử lý như thế nào khi đổ nhầm nhiên liệu cho xe
Với sự phát triển mạnh mẽ của các dòng xe sử dụng dầu Diesel thì việc bơm nhầm nhiên liệu giữa xăng và dầu không phải là hiếm gặp. Không may trường hợp này xảy ra, bạn phải làm sao?Những cảnh báo không nên bỏ qua trên xe Mercedes-Benz
Tùy vào dòng xe và các trang bị, một chiếc Mercedes có thể phát ra từ 100 đến gần 300 loại thông điệp khác nhau trên màn hình đa năng. Các thông điệp này có thể chỉ là những thông tin mang tính tra cứu, tham khảo, những lời nhắc nhở khi người dùng thao tác sai, hoặc thông báo về lịch bảo dưỡng… Nhưng đôi khi các thông điệp trên màn hình này lại rất quan trọng, cảnh báo tới người dùng về các mối nguy hiểm, các sự cố hoặc lỗi phát sinh.