Giá Xe Hyundai Elantra 2024 & Khuyến Mãi Mới Nhất

Hyundai Elantra là mẫu sedan hạng C trẻ trung giá rẻ, trình làng lần đầu tiên vào năm 1990 và cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Toyota Altis, Mazda 3, Kia K3 hay Chevrolet Cruze. Trải qua 6 thế hệ cùng thành tích hơn 10 triệu chiếc được bán ra trên toàn cầu, Elantra vinh dự dẫn đầu về doanh số giữa những "người anh em" trong đại gia đình nhà Hyundai.

Sau khi bản facelift ra mắt Việt Nam hồi năm 2018 và nhận về nhiều phản hồi không mấy tích cực từ phía khách hàng, vào ngày 14/10/2022, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu đến người dùng thế hệ thứ 7 của Hyundai Elantra với nhiều cải tiến đáng giá.

image (13).jpg

Hyundai Elantra 2024 lột xác hoàn toàn so với bản tiền nhiệm, cá tính, hiện đại, sang trọng và không kém phần thể thao

Qua đó, Hyundai Elantra 2024 lột xác hoàn toàn so với bản tiền nhiệm, loại bỏ đi vỏ bọc cứng rắn, sắc nhọn và vô cùng kén khách trước đây. Thay vào đó là một diện mạo cá tính, hiện đại, sang trọng và không kém phần thể thao. Xe được phân phối dưới dạng lắp ráp nguyên chiếc trong nước với 4 phiên bản cùng mức giá cạnh tranh.

Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Hyundai Elantra từ đại lý gần bạn?

Giá xe Hyundai Elantra 2024 & khuyến mãi như thế nào?

Hyundai Elantra 2024 có giá từ 599,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn 599,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Elantra 1.6 AT đặc biệt 669,000,000
Elantra 2.0 AT cao cấp 729,000,000
Elantra N Line 799,000,000

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2024 và trả góp như thế nào?

Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai Elantra 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn:

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 599,000,000 599,000,000 599,000,000
2. Các khoản thuế & phí 82,280,700 94,260,700 63,280,700
Thuế trước bạ 59,900,000 71,880,000 59,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 681,280,700 693,260,700 662,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn
Giá bán 599,000,000
Mức vay (85%) 509,150,000
Phần còn lại (15%) 89,850,000
Chi phí ra biển 82,280,700
Trả trước tổng cộng 172,130,700

2. Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT đặc biệt:

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 669,000,000 669,000,000 669,000,000
2. Các khoản thuế & phí 89,280,700 102,660,700 70,280,700
Thuế trước bạ 66,900,000 80,280,000 66,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 758,280,700 771,660,700 739,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Elantra 1.6 AT đặc biệt
Giá bán 669,000,000
Mức vay (85%) 568,650,000
Phần còn lại (15%) 100,350,000
Chi phí ra biển 89,280,700
Trả trước tổng cộng 189,630,700

3. Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT cao cấp:

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 729,000,000 729,000,000 729,000,000
2. Các khoản thuế & phí 95,280,700 109,860,700 76,280,700
Thuế trước bạ 72,900,000 87,480,000 72,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 824,280,700 838,860,700 805,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Elantra 2.0 AT cao cấp
Giá bán 729,000,000
Mức vay (85%) 619,650,000
Phần còn lại (15%) 109,350,000
Chi phí ra biển 95,280,700
Trả trước tổng cộng 204,630,700

4. Giá xe Hyundai Elantra N Line:

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 799,000,000 799,000,000 799,000,000
2. Các khoản thuế & phí 102,280,700 118,260,700 83,280,700
Thuế trước bạ 79,900,000 95,880,000 79,900,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 901,280,700 917,260,700 882,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Elantra N Line
Giá bán 799,000,000
Mức vay (85%) 679,150,000
Phần còn lại (15%) 119,850,000
Chi phí ra biển 102,280,700
Trả trước tổng cộng 222,130,700

Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Hyundai Elantra?

Xem thêm:

Bảng giá xe Hyundai 2024 & khuyến mãi mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai Elantra 2024

image (14).jpg

Hyundai Elantra 2024 lột xác về mặt thiết kế

Ưu điểm:

- Giá xe hợp lý trong phân khúc.

- Áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportiness” mới nhất từ hãng, Hyundai Elantra 2024 nổi bật, ưa nhìn và đậm tinh thần thể thao, truyền tải thông điệp hãy dám thách thức bản thân, tự tin chinh phục mọi giới hạn.

 - Chiều dài và chiều rộng tăng giúp tăng thêm sự tiện nghi cho không gian nội thất, chiều cao giảm 20 mm nhằm thể hiện rõ nét cá tính thế thao.

- Khoang nội thất mang phong cách thiết kế “Streamliner” đầy tinh tế, hiện đại và cao cấp kết hợp với chất liệu da cùng nhiều chi tiết kim loại làm tăng thêm vẻ sang trọng.

- Nội thất trên Hyundai Elantra 2024 bản N-Line trông ấn tượng nhờ những đường chỉ đỏ trang trí bắt mắt đi kèm logo hình chữ "N" thể hiện một đẳng cấp rất riêng.

- Hệ thống tiện nghi hiện đại với màn hình cảm ứng trung tâm 10.25 inch nối liền bảng đồng hồ, dàn âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, Smart key có chức năng khởi động từ xa, sạc không dây chuẩn Qi,...

- Hàng ghế trước có thiết kế thể thao cùng nhiều tính năng hữu ích (chỉnh điện, sưởi và làm mát ghế). 

- Hàng ghế sau rộng rãi, lưng ghế hơi ngả về sau giúp giảm cảm giác bí bách do trần xe thấp.

- Hyundai Elantra 2024 cung cấp cho người dùng 3 loại động cơ cùng 4 phiên bản để lựa chọn.

- Động cơ tăng áp Smartstream 1.6 T-GDI trên Hyundai Elantra 2024 bản N-Line cho khả năng tăng tốc nhanh chóng từ 0 - 100km/h chỉ trong vòng 7,7 giây.

- 4 chế độ lái khác nhau (Normal, Eco, Sport, Smart) được kích hoạt thông qua nút Drive Mode màu đỏ nổi bật bên trái vô lăng đem đến những trải nghiệm vận hành thú vị.

Nhược điểm:

- Hyundai Elantra 2024 không trang bị Cruise Control cho 2 bản thấp cấp.

- Trải nghiệm ngồi ở hàng ghế sau vẫn chưa được đánh giá cao do trần xe vừa thấp mà khung cửa sổ lại còn khá hẹp và cao gây chắn tầm nhìn của hành khách.

- Thiết kế nổi bật nhưng nhanh lỗi mốt.

- Với tạo hình táo bạo này, Hyundai Elantra 2024 hầu như chỉ phù hợp với các đối tượng khách hàng trẻ tuổi.

Bạn muốn LÁI THỬ xem Hyundai Elantra có thực sự hợp ý gia đình bạn?

Xem thêm:

Đánh giá Hyundai Elantra 2024: Thay đổi toàn diện, trẻ trung, thể thao và hiện đại hơn

Đánh giá Mazda 3 2023: thiết kế đẹp nhất phân khúc nhưng không gian chưa ấn tượng

Elantra 1.8 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_183616_4385.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.80L

5 Sedan
Elantra 1.8 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_2012_md_ex_010gl-32e1c_1297.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.80L

5 Sedan
Elantra 1.6 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/hyundai-elantra_sedan_2014_1600x1200_wallpaper_07_8644.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 1.6 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/2015-hyundai-elantra_100476067_h_611.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 1.8 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/hyundai_elantra_frontw_3923.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.80L

5 Sedan
Elantra 1.6 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/gallery_01_2248.png

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 1.6 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/gallery_01_6103.png

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 2.0 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/gallery_02_4308.png

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 2.00L

5 Sedan
Elantra 1.6 MT

https://files01.danhgiaxe.com/WgU4T6ZCcWIOFwNW8LCVniGeoSQ=/fit-in/1280x0/20181201/elantra-mau-trang-800x600-182254.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 1.6 AT

https://files01.danhgiaxe.com/lKLTqexdZT1kdEFdWXGlxXlFSSU=/fit-in/1280x0/20181201/maxresdefault-184035.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
Elantra 2.0 AT

https://files01.danhgiaxe.com/By5U16AoYm2xmzQFSkI2keM6W0I=/fit-in/1280x0/20181201/hyundai-elantra-2018-2019-ra-mat-tai-viet-nam-190035.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 2.00L

5 Sedan
Elantra Sport

https://files01.danhgiaxe.com/sCsZ22tTn7nmEwsLReKrio7nN64=/fit-in/1280x0/20181201/2019-hyundai-elantra-sport-214444.png

Number of gears: 7.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
1.6 MT 2020

https://files01.danhgiaxe.com/jMi61fgZbSrf0PsX8dSoanAhbLQ=/fit-in/1280x0/20200501/hyundai-elantra-1.6-mt-2020-182850.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan
1.6 AT 2020

https://files01.danhgiaxe.com/ZQ-FWjGb82F9V22UqE3O-jzqCis=/fit-in/1280x0/20200501/hyundai-elantra-1.6-at-2020-183325.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 2.00L

5 Sedan
2.0 AT 2020

https://files01.danhgiaxe.com/s4N8v6CEYiNZp7U4UbKBk2DUTek=/fit-in/1280x0/20200501/hyundai-elantra-2.0-at-2020-183701.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 2.00L

5 Sedan
Sport 1.6 T-GDi 2020

https://files01.danhgiaxe.com/oc4pXKQXnFJWtunajIS0S_WNluY=/fit-in/1280x0/20200501/hyundai-elantra-sport-2020-184040.jpg

Number of gears: 7.00 cấp

Engine: 1.60L

5 Sedan

Bài viết nổi bật xe Hyundai Elantra

Xem thêm xe

Đang tải thêm ...