Lexus GS 350 2015
Kiểu động cơ V6 24 van DOHC với VVT-i kép
Dung tích xy lanh 3.456 cc
Đường kính xy lanh X hành trình Pittong 94 x 83 mm
Tỷ số nén 11.8 : 1
Hệ thống nhiên liệu EFI D-4S
Công suất tối đa 317 mã lực / 6.400 vòng/phút
Mức tiêu hao nhiên liệu 10 L / 100 km
Mức độ phát thải khí CO₂ 232 g/km
Khả năng vận hành
Vận tốc tối đa 235 km/h
Mômen xoắn cực đại 378 Nm / 4.800 vòng/phút
Khả năng tăng tốc 6,0 giây (0 – 100 km/h)
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) 5,3 m
Kiểu hộp số Hộp số tự động 8 cấp
Phanh: Trước Phanh đĩa phía trước 17"_ Sau Phanh đĩa phía sau 17"
Khung gầm: Hệ thống giảm xóc_ Trước Tay đòn kép
Sau Kết nối đa điểm
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thƣ ớc Tổng thể: Dài 4.850 mm. Rộng 1.840 mm. Cao 1.455 mm
Chiều dài cơ sở 2.850 mm_ Chiều rộng cơ sở: Trước 1.575 mm_ Sau 1.590 mm
Trọng lƣ ợng: Trọng lượng không tải 1.745 kg_ Trọng lượng toàn tải 2.190 kg
Thể tích bình chứa nhiên liệu 66 L
Bánh & Lốp
Vành hợp kim 235 / 45 R18
Lốp dự phòng
Thiết bị tiêu chuẩn
Hệ thống khóa thông minh
Hệ thống khởi động thông minh
Cảm biến gạt mưa tự động
Bộ điều khiển hành trình
Vô lăng với lẫy sang số
Công tắc chọn chế độ lái (TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU/ BÌNH THƯỜNG / THỂ THAO S / THỂ THAO S+)
Nút điều khiển trung tâm Lexus
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 3.5"
Kết nối điện thoại qua Bluetooth
Thiết bị giải trí bên trong
Hệ thống âm thanh Mark Levinson® với 17 loa
Tính năng kết nối iPod / USB
Đài AM / FM
Đầu đĩa DVD
Thiết bị an toàn
Hê thô ng tu i khi
Túi khí cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí đầu gối cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí bên cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí rèm ghế trước và ghế sau
Túi khí bên cho hàng ghế sau
Hệ thống chiếu sáng
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL)
Hệ thống đèn pha trước có khả năng tự điều chỉnh theo góc cua (AFS)
Hệ thống đèn pha chiếu xa tự động (AHB)
Hệ thống điều khiển góc chiếu đèn pha tự động
Bộ rửa đèn pha
Đèn sương mù phía trước
Tính năng khác
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM)
Hệ thống trợ lực tay lái bằng điện (EPS)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)......
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin!
Dung tích xy lanh 3.456 cc
Đường kính xy lanh X hành trình Pittong 94 x 83 mm
Tỷ số nén 11.8 : 1
Hệ thống nhiên liệu EFI D-4S
Công suất tối đa 317 mã lực / 6.400 vòng/phút
Mức tiêu hao nhiên liệu 10 L / 100 km
Mức độ phát thải khí CO₂ 232 g/km
Khả năng vận hành
Vận tốc tối đa 235 km/h
Mômen xoắn cực đại 378 Nm / 4.800 vòng/phút
Khả năng tăng tốc 6,0 giây (0 – 100 km/h)
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) 5,3 m
Kiểu hộp số Hộp số tự động 8 cấp
Phanh: Trước Phanh đĩa phía trước 17"_ Sau Phanh đĩa phía sau 17"
Khung gầm: Hệ thống giảm xóc_ Trước Tay đòn kép
Sau Kết nối đa điểm
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thƣ ớc Tổng thể: Dài 4.850 mm. Rộng 1.840 mm. Cao 1.455 mm
Chiều dài cơ sở 2.850 mm_ Chiều rộng cơ sở: Trước 1.575 mm_ Sau 1.590 mm
Trọng lƣ ợng: Trọng lượng không tải 1.745 kg_ Trọng lượng toàn tải 2.190 kg
Thể tích bình chứa nhiên liệu 66 L
Bánh & Lốp
Vành hợp kim 235 / 45 R18
Lốp dự phòng
Thiết bị tiêu chuẩn
Hệ thống khóa thông minh
Hệ thống khởi động thông minh
Cảm biến gạt mưa tự động
Bộ điều khiển hành trình
Vô lăng với lẫy sang số
Công tắc chọn chế độ lái (TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU/ BÌNH THƯỜNG / THỂ THAO S / THỂ THAO S+)
Nút điều khiển trung tâm Lexus
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 3.5"
Kết nối điện thoại qua Bluetooth
Thiết bị giải trí bên trong
Hệ thống âm thanh Mark Levinson® với 17 loa
Tính năng kết nối iPod / USB
Đài AM / FM
Đầu đĩa DVD
Thiết bị an toàn
Hê thô ng tu i khi
Túi khí cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí đầu gối cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí bên cho người lái và người ngồi ghế trước
Túi khí rèm ghế trước và ghế sau
Túi khí bên cho hàng ghế sau
Hệ thống chiếu sáng
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL)
Hệ thống đèn pha trước có khả năng tự điều chỉnh theo góc cua (AFS)
Hệ thống đèn pha chiếu xa tự động (AHB)
Hệ thống điều khiển góc chiếu đèn pha tự động
Bộ rửa đèn pha
Đèn sương mù phía trước
Tính năng khác
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM)
Hệ thống trợ lực tay lái bằng điện (EPS)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)......
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin!
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Đánh giá Kia Carens 2024: Không đơn thuần là chiếc MPV đa dụng mà còn mang hơi thở SUV hiện đại
Giá: 564 triệu - 849 triệuCách kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống phanh
Việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống phanh cần được thực hiện thường xuyên nhằm đảm bảo sự an toàn cho người cầm lái và những người xung quanh.Thay dầu hộp số tự động: những điều cần lưu ý
Đa số những xe ô tô đời mới hiện nay đều được trang bị hộp số tự động. Hộp số tự động của xe ô tô có kết cấu khá phức tạp so với hộp số sàn. Khi cần bảo dưỡng, thay dầu cho hộp số tự động, cần các kỹ thuật viên am hiểu về bộ phận này và có chuyên môn cao để tránh những hư hại cho hộp số.Các đời xe KIA Sonet: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
KIA Sonet thuộc dòng xe SUV cỡ nhỏ được sản xuất từ năm 2020. Dòng xe này chủ yếu chào bán ở thị trường các nước đang phát triển như Ấn Độ, Indonesia, Nam Phi, Việt Nam, Trung Đông và một số quốc gia Mỹ La-tinh.Đánh giá Kia Sonet 2024: Ngoại hình hiện đại, bổ sung nhiều công nghệ mới
Giá: 609 triệuTiên phong mở đầu cho phân khúc mini SUV A+/B- tại thị trường Việt Nam, Kia Sonet đã tạo ra ấn tượng mạnh mẽ ngay sau khi ra mắt người dùng vào ngày 9/10/2021. Mẫu xe nhanh chóng trở thành một "hiện tượng", rơi vào tình trạng "cháy hàng" dù giá bán liên tục tăng. Cho đến nay, với những nâng cấp về ngoại hình và trang bị, Kia Sonet 2024 vẫn giữ vững sức hút vượt trội, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ nặng ký trong phân khúc như Hyundai Venue, Tata Nexon hay Toyota Raize.Những hư hỏng thường gặp trên hệ thống điều hòa ô tô
Hệ thống điều hòa có vai trò đặc biệt quan trọng, nhất là ở những thị trường có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm như Việt Nam. Những hư hỏng xảy ra với hệ thống này dù không gây hại đến quá trình vận hành xe nhưng lại ảnh hưởng trực tiếp đến độ thoải mái của hành khách.Những lưu ý quan trọng khi lựa chọn ắc quy cho xe
Khác với xe máy, ô tô hiện đại không sử dụng cần đạp để khởi động động cơ, do vậy vai trò của một bộ ắc quy tốt trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Trong bài viết này, DanhgiaXe sẽ mang đến cho độc giả những lưu ý cần thiết khi lựa chọn ắc quy cho chiếc xe của mình.Các đời xe Kia Soluto: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Kia Soluto tại thị trường Việt Nam và trên thế giới.Cách kiểm tra tình trạng máy phát điện trên ô tô
Máy phát điện là thiết bị không thể thiếu trên một chiếc ô tô. Nó giúp sạc ắc qui và cung cấp nguồn điện cho tất cả các thiết bị trên xe. Làm sao biết được máy phát điện trên xe hoạt độn tốt, bài viết sau chia sẻ cách kiểm tra tình trạng máy phát.