Giá Xe Vinfast Fadil 2024 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Sự xuất hiện của Vinfast Fadil đã làm thay đổi cục diện phân khúc hatchback đô thị tại Việt Nam
Phân khúc hatchback đô thị tại thị trường Việt từ lâu vốn là “lãnh địa” của xe Hàn với 2 cái tên gạo cội là Hyundai i10 và Kia Morning. Tuy nhiên đó là quá khứ cách đây 3 năm. Sự góp mặt của VinFast Fadil vào tháng 6/2019 khiến cho cục diện dần thay đổi. Đại diện sân nhà đã làm được điều mà xe Nhật không thể khi thẳng tay lật đổ sự thống trị của Hyundai i10 trong phân khúc này.
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Vinfast Fadil từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Vinfast Fadil 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Vinfast Fadil 2024 có giá từ 425,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
Tiêu chuẩn
425,000,000
Ưu đãi giá 30 triệu. Giảm thêm 10% giá xe khi trả thẳng.
Nâng cao
459,000,000
Cao cấp
499,000,000
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2024 và trả góp như thế nào ?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Vinfast Fadil 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Vinfast Fadil tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
425,000,000
425,000,000
425,000,000
2. Các khoản thuế & phí
43,630,700
47,880,700
24,630,700
Thuế trước bạ
21,250,000
25,500,000
21,250,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
468,630,700
472,880,700
449,630,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Tiêu chuẩn |
Giá bán | 425,000,000 |
Mức vay (85%) | 361,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 63,750,000 |
Chi phí ra biển | 43,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 107,380,700 |
2. Giá xe Vinfast Fadil nâng cao:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
459,000,000
459,000,000
459,000,000
2. Các khoản thuế & phí
45,330,700
49,920,700
26,330,700
Thuế trước bạ
22,950,000
27,540,000
22,950,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
504,330,700
508,920,700
485,330,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Nâng cao |
Giá bán | 459,000,000 |
Mức vay (85%) | 390,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 68,850,000 |
Chi phí ra biển | 45,330,700 |
Trả trước tổng cộng | 114,180,700 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Vinfast Fadil? |
3. Giá xe Vinfast Fadil cao cấp:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
499,000,000
499,000,000
499,000,000
2. Các khoản thuế & phí
47,330,700
52,320,700
28,330,700
Thuế trước bạ
24,950,000
29,940,000
24,950,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
546,330,700
551,320,700
527,330,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Cao cấp |
Giá bán | 499,000,000 |
Mức vay (85%) | 424,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 74,850,000 |
Chi phí ra biển | 47,330,700 |
Trả trước tổng cộng | 122,180,700 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Vinfast Fadil 2024
Vinfast Fadil 2024 sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng cho những khách hàng mua xe lần đầu
Ưu điểm:
- Là mẫu xe mạnh nhất phân khúc với động cơ xăng 1.4L cho công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng/phút.
- Trên Vinfast Fadil 2024 bản cao cấp được tích hợp cả Android Auto và Apple CarPlay. Ngoài ra còn có cổng kết nối USB type A và cả type C - những trang bị mà nhiều xe hạng B vẫn chưa có.
- Trang bị an toàn vượt trội nhất phân khúc với nhiều tính năng chỉ thường xuất hiện trên xe hạng B như: cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, 6 túi khí trên bản cao cấp.
- Camera lùi hiển thị sắc nét, có cả chức năng điều hướng.
- Các hàng ghế của Vinfast Fadil 2024 đều được bọc da cho tất cả phiên bản.
- Vô lăng xe có trợ lực điện nhưng không quá nhẹ mà có độ đằm vừa đủ, cho phản hồi khá chính xác.
- Hệ thống khung gầm cứng chắc, giúp xe đạt được độ ổn định tốt khi di chuyển ở tốc độ cao, các cung đường xấu, khi ôm cua không có cảm giác bị bay.
- Khả năng cách âm tương đối tốt, đặc biệt là cách âm khoang động cơ.
Nhược điểm:
- Giá bán Vinfast Fadil 2024 cao so với mặt bằng chung trong phân khúc.
- Cột A hơi to so với các mẫu xe hạng A thông thường
- Không có bệ tỳ tay cho hàng ghế trước
- Không có hộc để ly ghế sau và túi đựng đồ ở lưng ghế trước.
- Hàng ghế sau Vinfast Fadil 2024 khá phẳng ở mặt ghế và tựa lưng, dễ gây cảm giác mệt mỏi nếu phải ngồi lâu.
- Khoảng trống trần xe hàng ghế sau khiêm tốn do thiết kế mui xe dốc và góc sau bị bóp nhiều, không thoải mái cho người cao trên 1m7.
- Mặt kính hồ hiển thị thông tin thường bị chói nếu chạy xe trời nắng.
- Phanh tay không được bọc da
- Xe Vinfast Fadil 2024 vẫn dùng chìa khóa cơ.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Vinfast Fadil có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm
Đánh giá Kia Morning 2023: Trẻ trung, hiện đại hơn nhưng vẫn chưa đủ sức cạnh tranh
Đánh giá Mazda 2 2023: “tiểu Mazda 6” với thiết kế hiện đại, sắc nét nhưng không gian còn hạn chế
Bài viết nổi bật xe Vinfast Fadil
Các đời xe Mitsubishi Attrage: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mitsubishi Attrage tại thị trường Việt Nam và trên thế giới. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Đánh giá Mitsubishi Attrage 2024: Giá rẻ, trẻ trung, ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của người dùng
Giá: 485 triệuDiện kiến thị trường quốc tế kể từ năm 1978, Mitsubishi Attrage đã trải qua 6 thế hệ và nhiều lần đổi tên với mong muốn đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam, mẫu sedan cũng không ngừng được cải tiến để trở nên hiện đại, phong cách và thân thiện hơn.Các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km
Mốc 10.000 km là một trong những điểm quan trọng, đánh dấu một quá trình hoạt động đủ lâu của một chiếc xe. Vậy các hạng mục bảo dưỡng xe tại mốc 10.000 km gồm những gì và chi phí hết bao nhiêu?Những tiếng ồn động cơ và hệ truyền động cần lưu ý
Một ngày nào đó khi lái xe đi làm và bạn bỗng nghe thấy những tiếng như gió rít, tiếng cốc cốc như gõ cửa hoặc gầm gừ... phát ra từ động cơ thì đó chính là những triệu chứng cho thấy xe cần được sửa chữa.Hyundai Accent 2024 giảm giá gần 70 triệu đồng cho xe có vin 2023
Hyundai Accent cùng với “người anh em” i10 trở thành dòng xe chủ lực của Hyundai tại thị trường nước ta và thường xuyên lọt Top mẫu xe bán chạy trong phân khúc.Hyundai Custin 2024 sản xuất năm 2023 giảm giá đến 80 triệu đồng
Hyundai Custin hay còn gọi Hyundai Custo trên toàn cầu, với cảm hứng từ tên của nhà thám hiểm và phát minh người Pháp, Jacques Cousteau. Mẫu MPV cỡ trung được giới thiệu trong năm 2021, và là sản phẩm hợp tác giữa Hyundai và Beijing tại thị trường Trung Quốc.Các đời xe Kia Carnival: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Carnival là mẫu xe SUV đô thị có tính đa dụng, tiện nghi và sang trọng bậc nhất tại nhiều thị trường trên thế giới. Sản phẩm kết hợp sự năng động, mạnh mẽ đặc trưng của dòng xe SUV cùng không gian sang trọng, tiện nghi ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc.Những lưu ý khi thay ắc quy ô tô
Ắc quy ô tô là một trong những bộ phận đóng vai trò quan trọng trọng việc vận hành. Ắc quy ô tô cung cấp năng lượng cho thiết bị khởi động , hệ thống đánh lửa giúp khởi động động cơ và còn có vai trò cung cấp điện năng trong trường hợp phụ tái sử dụng dòng điện vượt quá dòng định mức của máy phát.Những lưu ý khi không sử dụng ô tô lâu ngày
Xe hơi là phương tiện để ta di chuyển để đi làm, du lịch… Đối với đa số người dùng còn là tài sản lớn hay thành viên trong gia đình luôn được chăm sóc và bảo quản tốt để giữ giá trị và bền vững theo thời gian. Bài viết sẽ cho bạn biết cách bảo quản và bảo dưỡng xe tại nhà.
- chevron_left
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- chevron_right