Đánh giá sơ bộ Toyota Hilux 2018 - 2019

Giá: 695 triệu - 878 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.5

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Được ưa chuộng tại thị trường Thái Lan và khu vực Đông Nam Á, người dùng đánh giá cao Toyota Hilux với tính thực dụng và khả năng sử dụng lâu dài bởi thương hiệu vốn nổi tiếng của Nhật. Thiết kế mạnh mẽ và ít bị lỗi mốt, công nghệ an toàn nay đã được trang bị cực kì đầy đủ hay động cơ bền bỉ là những "đặc sản" của Toyota, Hilux là đối thủ đáng dè chừng của Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara hay Mitsubishi Triton.

Giá bán

Chiếc Toyota Hilux trong bài viết lần này được DanhgiaXe giới thiệu thuộc phiên bản 2.8G 4x4 AT MLM cao cấp nhất. Xe được nâng cấp giữa đời với sự thay đổi khá ấn tượng ở lưới tản nhiệt và cụm đèn sương mù. Bên cạnh đó, Toyota cũng giới thiệu hai phiên bản thấp hơn sử động cơ diesel 2.4 lít đi cùng hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp, đi cùng hệ dẫn động 1 cầu và 2 cầu. Giá bán cụ thể như sau:

TOYOTA HILUX 2.4E 4x2 AT: 695 triệu đồng

TOYOTA HILUX 2.4G 4x4 MT : 793 triệu đồng

TOYOTA HILUX 2.8G 4x4 AT : 878 triệu đồng

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Ngoại thất

Với diện mạo mới thì Hilux 2018 như một chiếc Tacoma (mẫu xe bán tải hạng trung của Toyota tại Mỹ) thu nhỏ. Lưới tản nhiệt hình lục giác với hai thanh ngang đã thay thế cho kiểu 3 thanh ngang như đời trước. Cụm đèn sương mù có thiết kế mới được trang bị viền mạ chrome khá đẹp mắt.

Cụm đèn pha được trang bị công nghệ LED cho hiệu suất chiếu sáng cao hơn, tạo nên ánh sáng trắng sang trọng đi cùng hệ thấu kính gương cầu và dải đèn LED chạy ban ngày nổi bật. Các tính năng như bật/tắt tự động, cân bằng góc chiếu tự động hay đèn chờ dẫn đường cũng được trang bị.

Cản trước cũng được thiết kế mới, mang đến cảm giác "cơ bắp" hơn hẳn bởi nhiều đường nét tạo hình nổi khối. Cản sau được thiết kế theo kiểu khối hộp nhô ra khỏe khoắn và tay mở cửa thùng xe mạ chrome tăng thêm vẻ sang trọng và lịch lãm

Toyota Hilux 2018 có kích thước (DxRxC) là 5.330x1855x1815 (mm). Thùng hàng của Hilux thuộc một trong những mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với kích thước (DxRxC) là 1525x1540x480 (mm). Với chiều cao gầm xe lên đến 310mm và góc thoát trước/sau là 31/26 độ sẽ đảm bảo khả năng off-road hay vượt địa hình hoàn hảo, mang đến sự tự tin cho người điều khiển.

Thanh chắn thùng xe phía sau tạo ra sự đầy đặn, cân đối giữa khoang hành khách và thùng hàng. Bộ mâm 18 inch với thiết kế 5 chấu mới khá đẹp chỉ có trên Hilux phiên bản 2.8G 4x4 AT cũng là một nâng cấp đáng chú ý. 

Có thể nói Toyota Hilux không thực sự hào nhoáng về thiết kế kế ngoại thất, nhưng đây là một "chiến binh" trầm tính và chẳng ngại bất kì khó khăn nào. Luôn sẵn sàng dấn thân vào bất kỳ nơi nào khó khăn cũng như sẵn sàng phục vụ 24/7.

Nội thất

Không gian nội thất của Hilux 2018 vẫn giữ thiết kế trầm tính và mang đến cảm giác chắc chắn. Bảng táp-lô có chất lượng hoàn thiện chắc chắn, được chia thành nhiều tầng khá đẹp mắt. Các thanh viền mạ chrome tạo nên điểm nhấn và giúp tăng sự sang trọng.

Vô-lăng 3 chấu với trợ lực dầu (thuỷ lực) hứa hẹn mang đến cảm giác lái đầm chắc và chính xác cho những ai yêu thích cảm giác lái chân thực. Chi tiết này được bọc da, hoàn thiện với các gờ nổi giúp tạo nên cảm giác cầm nắm chắc chắn hơn, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển mang đến sự tiện lợi và tập trung hơn khi lái xe như khi trả lời điện thoại, điều chỉnh âm lượng hay bài hát, góp phần làm tăng sự an toàn khi điều khiển xe.

 

Cụm cần số và bệ tì tay với kích thước khá lớn mang đến không gian sang trọng như các mẫu xe SUV và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Tất cả các ghế ngồi của Hilux 2.8G 4x4 AT MLM được bọc da cao cấp, ghế tài xế chỉnh điện 8 hướng trong khí ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

 

Ở hàng trước xe có mặt hệ thống điều hoà tự động thì sự nổi bật tiếp theo chính là hàng ghế thứ hai được trang bị cửa gió làm mát riêng cho hành khách, không gian rộng rãi cho cả 3 người lớn, độ ngả của lưng hàng ghế sau ở mức chấp nhận được. Có thể nói ngồi trên Toyota Hilux sẽ không có nhiều sự khác biệt như trên một chiếc xe SUV, xoá bỏ hoàn toàn định kiến khó chịu về xe bán tải.

Trang bị tiện nghi

Màn hình trung tâm DVD 7 inch có với các loại kết nối USB, Bluetooth với dàn âm thanh 6 loa và nếu như có tích hợp thêm hệ thống Apple CarPlay hay Android Auto thì sẽ hoàn hảo hơn. Tích hợp bên trong cụm đồng hồ trung tâm là một màn hình LCD đa sắc khác có kích thước 4,2 inch để hiển thị các thông tin vận hành của xe.

 

Xe cũng được trang bị chìa khoá thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm hiện đại. Đây là điểm nhấn nổi bật khi mà một số mẫu xe khác trong cùng phân khúc (ngay cả ở phiên bản cao nhất) chỉ được dùng ổ khoá cắm chìa và xoay truyền thống. Bên cạnh đó, tính năng Kiểm soát hành trình (Cruise control cũng được trang bị giúp người lái thoải mái hơn trên những hành trình xa.

Vận hành và an toàn

Động cơ trên Toyota Hilux phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.

Với động cơ 2.8 được trang bị turbo tăng táp điều khiển cánh biến thiên, khi ở tua máy thấp, tương đương tạo ra ít khí thải và turbo quay chậm, hệ thống sẽ điều khiển các cánh gom luồng khí thải vào cánh quạt của turbine nhiều hơn nhằm tận dụng tối đa luồng khí thải ở cửa xả để quay bộ máy nén khí (compressor) vào cửa nạp, giúp làm giảm hiện tượng turbo lag (độ trễ của tăng áp).

Về trang bị an toàn, Toyota đã trang bị lên đến 7 túi khí cho tất cả các phiên bản và có thể nói Hilux là nhà vô địch về số túi khí trong phân khúc xe bán tải. Những hệ thống điện tử như cân bằng, phanh khẩn cấp, phanh ABS, kiểm soát lực kéo hay khởi hành ngang dốc đều có mặt đầy đủ. Đây là một nâng cấp đáng kể nhất khi mà tất cả các phiên bản đều có đến 7 túi khí thay vì chỉ 3 túi khí ở các bản thấp hơn như đời trước. Riêng phiên bản cao nhất có thêm hệ thống hỗ trợ đổ đèo.

Đánh giá chung

Có thể nói Toyota Hilux với cả 3 phiên bản gần như phục vụ đầy đủ mọi nhu cầu của khách hàng. Đối với những ai cần một chiếc xe bán tải đầy đủ tiện nghi có thể sử dụng cho nhiều nhu cầu như đi làm, vận chuyển hàng hoá hay du lịch dã ngoại thì phiên bản 2.8G 4x4 AT MLM không thể hoàn hảo hơn. 

Tiếp theo là Hilux HILUX 2.4G 4x4 MT là chiếc xe có hệ dẫn động 4x4 để "băng rừng, lội suối" và giá bán "dễ chịu" hơn. Cuối cùng là bản Hilux 2.4E 4x2 AT sẽ dành cho những ai tìm kiếm một chiếc xe bán tải số tự động cơ bản nhất, chính là lựa chọn đích thực cho khách hàng sử dụng để kinh doanh vì có giá bán thấp nhất.

Liberty

Thông số kỹ thuật

Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT

695 triệu

Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT

793 triệu

Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT

878 triệu

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT

697 triệu
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.80L
Dung tích động cơ
2.40L
Công suất cực đại
147.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút
Công suất cực đại
147.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút
Công suất cực đại
174.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút
Công suất cực đại
147.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
450.00 Nm , tại 1600 - 2400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 1600 - 2000 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Số lượng túi khí
07 túi khí
Số lượng túi khí
07 túi khí
Số lượng túi khí
07 túi khí
Số lượng túi khí
03 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất