Giá Xe Mazda 6 2025 & Khuyến Mãi Mới Nhất

Mazda 6 2024 được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá là sở hữu trang bị tiện nghi phong phú, giá bán hợp lý và dễ tiếp cận hơn
Phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam từ lâu đã là “sân chơi riêng” của Toyota Camry với doanh số vượt trội so với phần còn lại. Tuy nhiên, những mẫu xe có hướng tiếp cận trẻ trung và hiện đại như Mazda 6 vẫn duy trì được sức hút và có cho mình một tệp khách hàng riêng.
Tháng 6/2020, Mazda Việt Nam đã giới thiệu thế hệ nâng cấp giữa đời của mẫu sedan cỡ lớn với những nâng cấp về thiết kế cũng như trang bị tiện nghi.
Mazda 6 được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá là sở hữu trang bị tiện nghi phong phú, giá bán hợp lý và dễ tiếp cận hơn so với đối thủ trực tiếp Toyota Camry. Về chương trình khuyến mãi, tùy từng đại lý sẽ áp dụng chính sách quà tặng phụ kiện và các ưu đãi quy đổi khác cho khách hàng.
| Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Mazda 6 từ đại lý gần bạn? | 
Giá xe Mazda 6 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Mazda 6 2024 có giá từ 889,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
     
   Phiên bản 
    Giá bán lẻ 
    Khuyến mãi tháng  
   
     
   Mazda 6 2.0L Premium 
    779,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   Mazda 6 2.0L Premium GTCCC 
    825,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
  
 Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC 
    914,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 & trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Mazda 6 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Mazda 6 2.0L Luxury:
Giá lăn bánh ước tính:
    
  
    Hồ Chí Minh 
   Hà Nội 
   Khu vực khác 
  
    
  1. Giá niêm yết 
   889,000,000 
   889,000,000 
   889,000,000 
  
    
  2. Các khoản thuế & phí 
   111,280,700 
   129,060,700 
   92,280,700 
  
    
  Thuế trước bạ 
   88,900,000 
   106,680,000 
   88,900,000 
  
    
  Phí đăng kiểm 
   340,000 
   340,000 
   340,000 
  
    
  Phí bảo trì đường bộ 
   1,560,000 
   1,560,000 
   1,560,000 
  
    
  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
   480,700 
   480,700 
   480,700 
  
    
  Phí đăng kí ra biển 
   20,000,000 
   20,000,000 
   1,000,000 
  
    
 
Tổng chi phí (1+2) 
   1,000,280,700 
   1,018,060,700 
   981,280,700 
  
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   Mazda 6 2.0L Luxury 
  
    
  Giá bán 
   889,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   755,650,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   133,350,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   111,280,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   244,630,700 
  
2. Giá xe Mazda 6 2.0L Premium:
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    949,000,000 
    949,000,000 
    949,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    117,280,700 
    136,260,700 
    98,280,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    94,900,000 
    113,880,000 
    94,900,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    1,066,280,700 
    1,085,260,700 
    1,047,280,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   Mazda 6 2.0L Premium 
  
    
  Giá bán 
   949,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   806,650,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   142,350,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   117,280,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   259,630,700 
  
| Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Mazda 6? | 
3. Giá xe Mazda 6 2.0L Premium GTCCC:
Giá lăn bánh 2024 ước tính:
    
  
    Hồ Chí Minh 
   Hà Nội 
   Khu vực khác 
  
    
  1. Giá niêm yết 
   999,000,000 
   999,000,000 
   999,000,000 
  
    
  2. Các khoản thuế & phí 
   122,280,700 
   142,260,700 
   103,280,700 
  
    
  Thuế trước bạ 
   99,900,000 
   119,880,000 
   99,900,000 
  
    
  Phí đăng kiểm 
   340,000 
   340,000 
   340,000 
  
    
  Phí bảo trì đường bộ 
   1,560,000 
   1,560,000 
   1,560,000 
  
    
  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
   480,700 
   480,700 
   480,700 
  
    
  Phí đăng kí ra biển 
   20,000,000 
   20,000,000 
   1,000,000 
  
    
 
Tổng chi phí (1+2) 
   1,121,280,700 
   1,141,260,700 
   1,102,280,700 
  
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   Mazda 6 2.0L Premium GTCCC 
  
    
  Giá bán 
   999,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   849,150,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   149,850,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   122,280,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   272,130,700 
  
4. Giá xe Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC:
Giá lăn bánh ước tính:
    
  
    Hồ Chí Minh 
   Hà Nội 
   Khu vực khác 
  
    
  1. Giá niêm yết 
   1,109,000,000 
   1,109,000,000 
   1,109,000,000 
  
    
  2. Các khoản thuế & phí 
   133,280,700 
   155,460,700 
   114,280,700 
  
    
  Thuế trước bạ 
   110,900,000 
   133,080,000 
   110,900,000 
  
    
  Phí đăng kiểm 
   340,000 
   340,000 
   340,000 
  
    
  Phí bảo trì đường bộ 
   1,560,000 
   1,560,000 
   1,560,000 
  
    
  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
   480,700 
   480,700 
   480,700 
  
    
  Phí đăng kí ra biển 
   20,000,000 
   20,000,000 
   1,000,000 
  
    
 
Tổng chi phí (1+2) 
   1,242,280,700 
   1,264,460,700 
   1,223,280,700 
  
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC 
  
    
  Giá bán 
   1,109,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   942,650,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   166,350,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   133,280,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   299,630,700 
  
Xem thêm:
Bảng giá xe Mazda 2024 & khuyến mãi mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda 6 2024

Mazda 6 2024 là mẫu xe tốt và đáng cân nhắc với thiết kế sang trọng, đẹp mắt, trang bị phong phú và cảm giác lái linh hoạt, chính xác
Ưu điểm:
- Mazda 6 2024 có thiết kế trẻ trung, hiện đại và thể thao.
- Không gian nội thất đậm chất xe sang với các chất liệu cao cấp như: da lộn Ultrasuede®, da Nappa mềm mại, crôm và gỗ sen Nhật Bản.
- Ghế trước có thiết kế ôm thân, cho khả năng nâng đỡ tốt. Ghế lái và cả ghế phụ đều có tính năng chỉnh điện.
- Trang bị tiện nghi của Mazda 6 2024 hậu hĩnh: màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch, hệ thống âm thanh 11 loa Bose cho hai bản Premium, hỗ trợ kết nối AUX, USB, Bluetooth, sạc không dây, kết nối Apple CarPlay và Android Auto…
- Bản 2.5 Signature Premium trang bị ghế da nappa cao cấp ở dạng tùy chọn. Hiện tại, chỉ duy nhất Mazda là cung cấp tùy chọn cao cấp này trong phân khúc sedan hạng D.
- Hệ thống an toàn Mazda 6 2024 được đánh giá cao hàng đầu phân khúc: 6 túi khí, Cảm biến trước sau; Camera lùi, Định vị GPS. Các phiên bản cao cấp được trang bị các tính năng an toàn thuộc gói i-ActivSense như: Cảnh báo điểm mù (BSM), Đèn pha LED tự động thích ứng (ALH); Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA); Cảnh báo lệch làn đường (LDWS). Ngoài ra xe còn có tùy chọn gói i-ActivSense.
- Động cơ động cơ 2.5L cung cấp sức bật tốt, cho cảm giác thể thao phấn khích, nhất là khi chuyển sang chế độ Sport; Trong khi đó khối 2.0L có khả năng đáp ứng tốt cả nhu cầu đi phố lẫn đường trường, không có hiện tượng đuối sức, hụt hơi khi tăng tốc đột ngột.
- Vô lăng Mazda 6 2024 trang bị hệ thống trợ lực điện giúp tay lái nhẹ và linh hoạt khi ở tốc độ thấp, rất thuận tiện và thảnh thơi khi di chuyển trong nội thành. Khi ở dải tốc cao, vô lăng cho cảm giác nặng, siết chắc tay hơn.
- Hệ thống treo, khung gầm đầm chắc nhờ sự hỗ trợ của công nghệ G-Vectoring Control Plus. Khi chạy ở dải tốc cao, thân xe cho cảm giác rất vững vàng, không có dấu hiệu tròng trành hay bồng bềnh.
- Hệ thống giảm xóc Mazda 6 2024 hiệu quả, giúp xe lướt qua “ổ gà” hay các gờ giảm tốc một cách khá êm.
- Khoảng sáng gầm 165mm, cao hơn so với Toyota Camry và Honda Accord (đều dưới 150mm), giúp xe leo lề, di chuyển đường ngập, đường xấu tốt hơn.
- Khả năng cách âm tốt, khoang cabin ít bị nhiễm tạp âm dù chạy ở đường sá đông đúc hay trên cao tốc.
Nhược điểm:
- Khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 của Mazda 6 2024 chưa thật sự mang lại cảm giác rộng rãi như các đối thủ. Băng ghế này cũng chỉ thích hợp cho 2 người ngồi. Nếu ngồi 3 người sẽ khá chật chội.
- Khoang hành lý chỉ đủ dùng với thể tích 480 lít, nhỏ nhất trong phân khúc sedan cỡ trung.
- Sạc không dây đặt ở ngay sau cần số, khá vướng nên người dùng sẽ cảm thấy đôi chút bất tiện khi sử dụng.
- Hệ thống camera 360 trên Mazda 6 2024 có độ phân giải không cao, chưa tương xứng với tầm giá.
| Bạn muốn LÁI THỬ xem Mazda 6 có thực sự hợp ý gia đình bạn? | 
Xem thêm:
Đánh giá Mazda 6 2024: Công nghệ hiện đại, cảm giác lái thể thao
Đánh giá Toyota Camry 2023: Thiết kế trẻ hóa, trải nghiệm hoàn hảo sau tay lái
 






