Giá Xe Toyota Innova 2023 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Toyota Innova 2023 với nâng cấp nhẹ về thiết kế và bổ sung trang bị tiện nghi, an toàn
Có thể nói, Toyota Innova chính là chiếc MPV đa dụng được yêu thích bậc nhất trên thị trường Việt Nam. Rộng rãi, bền bỉ và tính thương hiệu cao là những yếu tố cốt lõi để đại diện Nhật Bản chinh phục được đông đảo tầng lớp khách hàng.
Toyota Innova 2023 là thế hệ Innova thứ 2 với một số cải tiến nhỏ ra mắt vào tháng 11/2018. Tại thị trường Việt Nam, xe được phân phối với 4 phiên bản. Toyota Innova đang là đối thủ của những cái tên như xe 7 chỗ Kia Rondo, xe Suzuki Ertiga hay Mitsubishi Xpander…
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Toyota Innova từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Toyota Innova 2023 & khuyến mãi như thế nào?
Toyota Innova 2023 có giá từ 755,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
Innova E 2.0MT
755,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova G 2.0AT
870,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova Venturer
885,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Innova V 2.0AT
995,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Giá lăn bánh Toyota Innova 2023 và trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Toyota Innova 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Toyota Innova E 2.0MT :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 755,000,000 | 755,000,000 | 755,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 60,523,400 | 68,073,400 | 41,523,400 |
Thuế trước bạ | 37,750,000 | 45,300,000 | 37,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 815,523,400 | 823,073,400 | 796,523,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Innova E 2.0MT |
Giá bán | 755,000,000 |
Mức vay (85%) | 641,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 113,250,000 |
Chi phí ra biển | 60,523,400 |
Trả trước tổng cộng | 173,773,400 |
2. Giá xe Toyota Innova G 2.0AT :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 870,000,000 | 870,000,000 | 870,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 66,273,400 | 74,973,400 | 47,273,400 |
Thuế trước bạ | 43,500,000 | 52,200,000 | 43,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 936,273,400 | 944,973,400 | 917,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Innova G 2.0AT |
Giá bán | 870,000,000 |
Mức vay (85%) | 739,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 130,500,000 |
Chi phí ra biển | 66,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 196,773,400 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Toyota Innova? |
3. Giá xe Toyota Innova Venturer :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 885,000,000 | 885,000,000 | 885,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 67,023,400 | 75,873,400 | 48,023,400 |
Thuế trước bạ | 44,250,000 | 53,100,000 | 44,250,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 952,023,400 | 960,873,400 | 933,023,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Innova Venturer |
Giá bán | 885,000,000 |
Mức vay (85%) | 752,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 132,750,000 |
Chi phí ra biển | 67,023,400 |
Trả trước tổng cộng | 199,773,400 |
4. Giá xe Toyota Innova V 2.0AT :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 995,000,000 | 995,000,000 | 995,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 72,523,400 | 82,473,400 | 53,523,400 |
Thuế trước bạ | 49,750,000 | 59,700,000 | 49,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,067,523,400 | 1,077,473,400 | 1,048,523,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Innova V 2.0AT |
Giá bán | 995,000,000 |
Mức vay (85%) | 845,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 149,250,000 |
Chi phí ra biển | 72,523,400 |
Trả trước tổng cộng | 221,773,400 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Toyota Innova 2023
Toyota Innova 2023 cung cấp khả năng làm mát nhanh, mạnh và đều
Ưu điểm:
- Nội thất rất rộng rãi, thoải mái với khoảng duỗi chân rộng rãi và trần xe thoáng ở cả 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 3 có thể điều chỉnh độ ngả lưng và có thiết kế 3 chỗ ngồi, thay vì chỉ 2 ghế và tựa lưng cố định như các đối thủ.
- Toyota Innova 2023 Được bổ sung thêm nhiều trang bị khá đáng kể như: đèn LED định vị, đèn sương mù LED, tăng số lượng cảm biến, màn hình trung tâm 8 inch…
- Các phiên bản đều được nâng cấp thêm nhiều trang bị, không còn chênh lệch quá nhiều giữa các phiên bản.
- Vô-lăng cho cảm giác đánh lái chính xác và mang đến phản hồi rõ rệt từ mặt đường, đặc biệt là sự yên tâm khi duy trì vận tốc 120 km/h trên đường cao tốc.
- Tính thanh khoản của Toyota Innova 2023 cao nhờ giá trị thương hiệu lớn và độ bền cao.
- Góc chữ A nhỏ kết hợp gương chiếu hậu lớn mang lại tầm quan sát rộng rãi.
- Điều hòa làm lạnh nhanh và sâu.
- Cốp xe Toyota Innova 2023 khá rộng rãi dù chưa gập hàng ghế thứ 3 xuống, phần cốp này có thể chứa ít nhất 4 vali lớn hoặc 6 vali cỡ trung.
- Vận hành linh hoạt với động cơ 2.0L, sức mạnh công suất cực đại 137 mã lực và thêm 2 chế độ lái ECO Mode và PWR Mode giúp người lái tùy chỉnh khi có các nhu cầu khác nhau, thí dụ đi trong phố, trên đường trường hay cần tải nặng…
- Khoảng sáng gầm tương đối cao, 178mm, giúp xe vượt qua những cung đường xấu mà không lo bị cạ gầm.
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Innova 2023 cao, nhất là bản 2.0V.
- Vô lăng hơi nặng khi đi phố.
- Chân ga của xe vẫn có độ trễ khá nhiều nên người lái cần chủ động hơn trong việc tăng tốc có thể kích hoạt chế độ lái Power cũng như kết hợp chế độ sang số bằng tay với nút gạt "+".
- Khá bồng bềnh khi vào cua hoặc chở ít tải trên đường dằn xóc.
- Trang bị nội thất của Toyota Innova 2023 chưa xứng tầm tiền. Ngay cả trên bản G vẫn sử dụng ghế nỉ và chỉnh cơ.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Toyota Innova có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá Toyota Innova G 2023: Đầy đủ tiện nghi, bền bỉ và có 8 chỗ ngồi duy nhất phân khúc
Đánh giá Suzuki XL7 2023: Lựa chọn hấp dẫn trong tầm giá 600 triệu
Bài viết nổi bật xe Toyota Innova
Đánh giá xe Toyota Innova 2024 - Thiết kế hiện đại, nội thất linh hoạt, vận hành tiết kiệm
Giá: 750 triệu - 989 triệuToyota Innova Cross vừa ra mắt, đại lý đã rục rịch bán bia kèm lạc
Viện lý do Toyota Innova Cross đang khan hàng, các đại lý đánh tiếng bán bia kèm lạc với mỗi "suất" từ 30 - 50 triệu đồng.So sánh 2 phiên bản Toyota Innova Cross 2023 vừa ra mắt tại Việt Nam
Chênh lệch nhau gần 200 triệu đồng, bản máy xăng và bản Hybrid của Toyota Innova Cross 2023 có gì khác biệt? dgX sẽ "soi nhanh" để các bác cùng nắm rõ nhé!Giữ khoảng cách an toàn khi lái xe ô tô
Giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước là một trong những kiến thức cơ bản khi lái xe. Tuy nhiên, khi áp dụng trên thực tế, không ít “tài mới” tỏ ra lúng túng và vô tình khiến việc điều khiển xe, đặc biệt là trên cao tốc, gặp nhiều khó khăn.Bảng giá xe Toyota 2023 & khuyến mãi mới nhất
Toyota Motor Corporation là thương hiệu sản xuất ô tô đa quốc gia của Nhật Bản, có trụ sở đặt tại Aichi. Đây là đơn vị sản xuất xe hơi lớn nhất và cũng là một trong những nhà phân phối ô tô tiên phong tại xứ sở mặt trời mọc. Hãng xe Toyota đã sản xuất hơn 10 triệu xe mỗi năm kể từ năm 2012. Sau đây, danhgiaXe xin gửi đến Quý độc giả bảng giá xe Toyota 2023 & khuyến mãi mới nhất.Những lỗi thường gặp trên Toyota Innova
Phân khúc MPV tại Việt Nam suốt nhiều năm liền là sự thống trị của Toyota Innova, với doanh số vượt trội so với phần còn lại. Tuy nhiên, Toyota Innova cũng không hẳn là mẫu xe hoàn hảo.Đánh giá, hình ảnh chi tiết nội thất Toyota Innova 2023: khoang lái, các hàng ghế, tiện nghi
Chi tiết đánh giá nội thất Toyota Innova 2023 về khoang lái, các hàng ghế và trang bị tiện nghi. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!So sánh các phiên bản Toyota Innova 2023: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
So sánh chi tiết tất cả phiên bản của Toyota Innova 2023 về giá, màu sắc và thông số kỹ thuật. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Đánh giá xe Toyota Innova G 2022: Nội thất rộng rãi, vận hành khá linh hoạt
Giá: 771 triệu - 971 triệuĐánh giá xe Toyota Innova G 2022 về thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi và khả năng vận hànhĐánh giá Toyota Innova G 2023: Đầy đủ tiện nghi, bền bỉ và có 8 chỗ ngồi duy nhất phân khúc
Giá: 750 triệu - 989 triệuĐánh giá Toyota Innova G 2023 về thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi, an toàn và khả năng vận hành.