Giá Xe Honda Jazz 2023 & Khuyến Mãi Mới Nhất

Honda Jazz hay Honda Fit là một mẫu xe cỡ nhỏ được hãng xe Nhật sản xuất và bán ra thị trường từ năm 2001, đến nay xe đã trải qua 4 thế hệ. Xe sử dụng tên gọi Honda Jazz ở Châu Âu, Châu Đại Dương, Trung Đông, Châu Phi, Hồng Kông, Ma Cao, Đông Nam Á, Ấn Độ và Fit ở Nhật Bản, Sri Lanka, Trung Quốc, Đài Loan và châu Mỹ.

honda jazz

Honda Jazz là một lựa chọn đáng cân nhắc cho người dùng Việt

Thuộc phân khúc hatchback hạng B, Honda Jazz sở hữu những yếu tố cạnh tranh đáng gờm so với các đối thủ tên tuổi như Mazda 2, Toyota Yaris. Tại thị trường Việt Nam, Honda Jazz 2023 được phân phối theo 3 phiên bản là V, VX và RS.

Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Honda Jazz từ đại lý gần bạn?

Giá xe Honda Jazz 2023 & khuyến mãi như thế nào?

Honda Jazz 2023 có giá từ 544,000,000 đồngDưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng :

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
Jazz 1.5V 544,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Jazz 1.5VX 594,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Jazz 1.5RS 624,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Giá lăn bánh Honda Jazz 2023 & trả góp như thế nào?

Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Honda Jazz 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Giá xe Honda Jazz 1.5V :

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 544,000,000 544,000,000 544,000,000
2. Các khoản thuế & phí 76,780,700 87,660,700 57,780,700
Thuế trước bạ 54,400,000 65,280,000 54,400,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 620,780,700 631,660,700 601,780,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Jazz 1.5V
Giá bán 544,000,000
Mức vay (85%) 462,400,000
Phần còn lại (15%) 81,600,000
Chi phí ra biển 76,780,700
Trả trước tổng cộng 158,380,700

2. Giá xe Honda Jazz 1.5VX :

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 594,000,000 594,000,000 594,000,000
2. Các khoản thuế & phí 81,780,700 93,660,700 62,780,700
Thuế trước bạ 59,400,000 71,280,000 59,400,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 675,780,700 687,660,700 656,780,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Jazz 1.5VX
Giá bán 594,000,000
Mức vay (85%) 504,900,000
Phần còn lại (15%) 89,100,000
Chi phí ra biển 81,780,700
Trả trước tổng cộng 170,880,700

3. Giá xe Honda Jazz 1.5RS :

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 624,000,000 624,000,000 624,000,000
2. Các khoản thuế & phí 84,780,700 97,260,700 65,780,700
Thuế trước bạ 62,400,000 74,880,000 62,400,000
Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000
Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,700 480,700 480,700
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 708,780,700 721,260,700 689,780,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe Jazz 1.5RS
Giá bán 624,000,000
Mức vay (85%) 530,400,000
Phần còn lại (15%) 93,600,000
Chi phí ra biển 84,780,700
Trả trước tổng cộng 178,380,700

Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Honda Jazz?

Xem thêm:

Bảng giá xe Honda 2023 & khuyến mãi mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Honda Jazz 2023

5 (Copy).jpg

Honda Jazz 2023 sở hữu khoang lái hiện đại, đẹp mắt

Ưu điểm

 - Honda Jazz 2023 sở hữu thiết kế hiện đại, năng động và đậm chất thể thao. Có thể nói, ngôn ngữ thiết kế mới này phù hợp với cả người nam lẫn nữ;

 - Kích thước nhỏ gọn cho phép Jazz 2023 di chuyển một cách linh hoạt trong khu vực đô thị.

 - Honda Jazz 2023 được nhà sản xuất hào phóng thiết kế khoang cabin rộng rãi bậc nhất phân khúc.

 - Xe ghi điểm với người dùng bằng hệ thống ghế ngồi gập thông minh, tiện lợi hiếm có.

 - Trang bị nội - ngoại thất của bản RS được đánh giá là rất hiện đại.

 - Honda Jazz 2023 sở hữu khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, đằm chắc dù là di chuyển trong khu vực đô thị lẫn đường trường.

 - Xe sở hữu khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng, cùng với đó là chi phí bảo dưỡng hợp lý.

 - Honda Jazz 2023 được trang bị nhiều tính an toàn vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.

Nhược điểm

 - Giá bán Honda Jazz 2023 khá cao so với mặt bằng chung của phân khúc.

 - Xe vẫn chỉ được trang bị phanh sau là loại tang trống, điều này khiến mức độ an toàn chưa thực sự hoàn hảo như mong đợi của nhiều khách hàng.

 - Xe vẫn chỉ được trang bị ghế ngồi bọc nỉ trên cả 3 phiên bản.

 - Các tiện nghi, trang bị giữa các phiên bản có sự chênh lệch khá lớn khiến người dùng cảm thấy đắn đo trước khi quyết định "xuống tiền".

 - Honda Jazz 2023 không được trang bị cảm biến hỗ trợ lùi xe.

Bạn muốn LÁI THỬ xem Honda Jazz có thực sự hợp ý gia đình bạn?

Xem thêm:

Đánh giá Kia Morning 2023: Trẻ trung, hiện đại hơn nhưng vẫn chưa đủ sức cạnh tranh

Đánh giá Hyundai i10 2023: nội thất rộng, nhiều trang bị tiện ích nhưng giá hơi cao

Jazz 2018

/files/qsvpro.jpg

Number of gears:  

Engine: 1.50L

5 Hatchback
V

https://files01.danhgiaxe.com/S4Z1K4IP-98uDM2Yrlvt4eAFTKc=/fit-in/1280x0/20181202/danh-gia-xe-honda-jazz-vx-180001.png

Number of gears:

Engine:

5 Hatchback
VX

https://files01.danhgiaxe.com/1fGbMLRum5B68-zFhQct_AB4BeY=/fit-in/1280x0/20181202/danh-gia-xe-honda-jazz-vx-175234.png

Number of gears:

Engine: 1.50L

5 Hatchback
RS

https://files01.danhgiaxe.com/jKDD3yOVMUFzIRUosNQel9NOgeA=/fit-in/1280x0/20181202/2016-honda-jazz-white-desktop-wallpaper.jpg-175708.png

Number of gears:

Engine: 1.50L

5 Hatchback
1.5 V 2020

https://files01.danhgiaxe.com/PB_oImoJkDMqJhPpf4gPuM4FMIg=/fit-in/1280x0/20200501/honda-jazz-1.5v-2018-143308.png

Number of gears:

Engine: 1.50L

5 Hatchback
1.5 VX 2020

https://files01.danhgiaxe.com/gRJOxoFrYilXXY1q1u4fzd9vCXc=/fit-in/1280x0/20200501/honda-jazz-2018.png-143845.jpg

Number of gears:

Engine: 1.50L

5 Hatchback
1.5 RS 2020

https://files01.danhgiaxe.com/-l_TWdihyh16wLC5oCPzZaTymwE=/fit-in/1280x0/20200501/danh-gia-xe-honda-jazz-1-144218.jpg

Number of gears:

Engine: 1.50L

5 Hatchback

Tư vấn luật ô tô Honda Jazz

  • Quang Thien

    Bài viết: 48

    Những lưu ý cần thiết khi mua linh kiện và phụ tùng cho xe

    08:40 AM 03/04/2024
    11037
    Bạn có thể giao hết công đoạn sửa chữa và thay thế phụ tùng cho các đại lý chính hãng. Tuy nhiên, cái giá phải trả sẽ không hề rẻ. Thay vào đó, với một chút tìm hiểu, chúng ta hoàn toàn có thể chọn cách chủ động và tiết kiệm hơn khi tự mua linh kiện cho chiếc xe của mình.
  • danhgiaXe News

    Bài viết: 231

    Các đời xe Honda CR-V: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam

    09:08 AM 02/04/2024
    14724
    Honda CR-V là mẫu crossover SUV nhỏ gọn được hãng ô tô Nhật Bản sản xuất từ ​​năm 1996, dựa nền tảng của Civic với dáng xe SUV 7 chỗ. Cái tên "CR-V" là viết tắt của "Comfortable Runabout Vehicle". Sau hơn 25 năm ra mắt, dòng xe Honda CR-V đã trải qua 5 thế hệ và 3 lần nâng cấp giữa vòng đời.
  • Khoa NX

    Bài viết: 2168

    Đánh giá Honda CR-V 2024: thiết kế khoẻ khoắn và hiện đại, trang bị an toàn nổi bật

    09:06 AM 02/04/2024
    3491
    Giá: 998 triệu
    Đánh giá xe Honda CR-V 2024 về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện nghi, vận hành và trang bị an toàn
  • Quang Thien

    Bài viết: 48

    Tìm hiểu về phim cách nhiệt và những địa chỉ dán phim cách nhiệt uy tín cho xe

    09:15 AM 25/03/2024
    20412
    Ngày nay, cụm từ phim dán cách nhiệt đã ko còn xa lạ với những người sở hữu xe hay đang tìm cho mình những mẫu xe mới. Ngay trong cái tên, mọi người đã có thể hiểu công dụng chính của nó là để chống nóng cho xe. Tuy nhiên, chi tiết về đặc điểm và những lợi ích đầy đủ của phim cách nhiệt thì ko phải ai cũng biết.
  • Nam Nguyen

    Bài viết: 302

    So sánh VinFast Fadil 2021 và Honda Brio 2021

    12:05 PM 22/03/2024
    7956
    Honda Brio và VinFast Fadil là 2 dòng xe quen thuộc trên thị trường Việt Nam. Cả 2 dòng xe này đều được khách hàng đánh giá cao về thiết kế, trang thiết bị và khả năng vận hành. Tuy nhiên mỗi dòng xe đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng đối với người sử dụng.