Giá Xe Hyundai i10 2023 & Khuyến Mãi Mới Nhất
Hyundai i10 2023 với diện mạo mới cá tính, bắt mắt hơn
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 từng là mẫu xe cỡ nhỏ thành công bậc nhất cho tới khi có sự xuất hiện của VinFast Fadil. Kể từ tháng 5/2021, mẫu xe mang thương hiệu Hàn chính thức mất ngôi đầu phân khúc với 1.076 xe, để VinFast Fadil vượt mặt với 1.156 chiếc bán ra.
Thứ hạng của i10 trong các tháng tiếp theo không khả quan hơn, thậm chí là sụt giảm trầm trọng. Đây chính là dấu hiệu rõ rệt cho thấy, phong cách thiết kế được “tái sử dụng” trong suốt 5 năm qua của i10 đã không còn đủ sức hút với khách hàng. Đứng trước bối cảnh này, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu Hyundai i10 2023 vào ngày 6/8/2021 với thiết kế hoàn toàn mới cùng nhiều nâng cấp về trang bị với hi vọng giành lại vị thế đã mất.
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Hyundai i10 từ đại lý gần bạn? |
Giá xe Hyundai i10 2023 & khuyến mãi như thế nào?
Hyundai i10 2023 có giá từ 360,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .
* Gói 1: Ưu đãi lãi suất trả góp chỉ từ 0-4,7% trong 12 tháng (Ân hạn nợ gốc tùy thuộc từng ngân hàng) * Gói 2: Ưu đãi lên tới 50% lệ phí trước bạ kèm hỗ trợ thêm 2% thuế VAT tùy từng mẫu xe và các phiên bản. Đồng thời, khách hàng có thể lựa chọn nhận thêm ưu đãi trả góp lãi suất chỉ từ 6.8% trong 12 tháng đầu hoặc nhận ngay quà tặng giá trị từ Hyundai (Gói bảo hiểm vật chất 1 năm hoặc 01 camera hành trình cao cấp) đối với khách hàng không có nhu cầu vay trả góp. Trong đó, mức lãi suất ưu đãi sẽ chỉ được áp dụng nếu khách hàng vay mua xe tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB) hoặc Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam (VIB). Chi tiết ưu đãi có sự khác biệt giữa các mẫu xe, các phiên bản và các ngân hàng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
360,000,000
Khách hàng sẽ được lựa chọn hưởng 1 trong 2 gói ưu đãi đặc biệt:
i10 hatchback 1.2 MT
405,000,000
i10 hatchback 1.2 AT
435,000,000
i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
380,000,000
i10 sedan 1.2 MT
425,000,000
i10 sedan 1.2 AT
455,000,000
Giá lăn bánh Hyundai i10 2023 và trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai i10 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 40,380,700 | 43,980,700 | 21,380,700 |
Thuế trước bạ | 18,000,000 | 21,600,000 | 18,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 400,380,700 | 403,980,700 | 381,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 360,000,000 |
Mức vay (85%) | 306,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 54,000,000 |
Chi phí ra biển | 40,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 94,380,700 |
2. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
405,000,000
405,000,000
405,000,000
2. Các khoản thuế & phí
42,630,700
46,680,700
23,630,700
Thuế trước bạ
20,250,000
24,300,000
20,250,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
447,630,700
451,680,700
428,630,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT |
Giá bán | 405,000,000 |
Mức vay (85%) | 344,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 60,750,000 |
Chi phí ra biển | 42,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 103,380,700 |
3. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
435,000,000
435,000,000
435,000,000
2. Các khoản thuế & phí
44,130,700
48,480,700
25,130,700
Thuế trước bạ
21,750,000
26,100,000
21,750,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
479,130,700
483,480,700
460,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 AT |
Giá bán | 435,000,000 |
Mức vay (85%) | 369,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 65,250,000 |
Chi phí ra biển | 44,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 109,380,700 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Hyundai i10? |
4. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
380,000,000
380,000,000
380,000,000
2. Các khoản thuế & phí
41,380,700
45,180,700
22,380,700
Thuế trước bạ
19,000,000
22,800,000
19,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
421,380,700
425,180,700
402,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 380,000,000 |
Mức vay (85%) | 323,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 57,000,000 |
Chi phí ra biển | 41,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 98,380,700 |
5. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 43,630,700 | 47,880,700 | 24,630,700 |
Thuế trước bạ | 21,250,000 | 25,500,000 | 21,250,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 468,630,700 | 472,880,700 | 449,630,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT |
Giá bán | 425,000,000 |
Mức vay (85%) | 361,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 63,750,000 |
Chi phí ra biển | 43,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 107,380,700 |
6. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
455,000,000
455,000,000
455,000,000
2. Các khoản thuế & phí
45,130,700
49,680,700
26,130,700
Thuế trước bạ
22,750,000
27,300,000
22,750,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
500,130,700
504,680,700
481,130,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 AT |
Giá bán | 455,000,000 |
Mức vay (85%) | 386,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 68,250,000 |
Chi phí ra biển | 45,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 113,380,700 |
Xem thêm:
Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai i10 2023
Khoang lái Hyundai i10 2023 với tông đen chủ đạo, bố trí thông minh, hiện đại
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính, thiết kế cột A gọn mang lại tầm nhìn thoáng.
- Kích thước tăng, mang lại không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với các hàng ghế có khoảng duỗi chân thoải mái, ngay cả những người có chiều cao gần 1,8m cũng có thể ngồi thoải mái ở hàng ghế sau.
- Hyundai i10 2023 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có Cruise Control.
- Trang bị an toàn hấp dẫn, có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, 2 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi.
- Bố trí nhiều hộc để đồ trong nội thất, giúp cho người sử dụng xe có thể để các vật dụng cá nhân dễ dàng ở bất cứ đâu trên xe.
- Khoang hành lý trên Grand i10 có dung tích khá rộng rãi, đủ để chứa được 3 chiếc va ly cỡ trung và thêm một vài túi xách. Khi cần, người dùng có thể gập hàng ghế sau hoàn toàn (bản hatchback) để mở rộng không gian chứa đồ.
- Hyundai i10 2023 tiết kiệm nhiên liệu (Khoảng 5L/100km đường cao tốc, 7,6/100km đường đô thị và 6L/100km đường hỗn hợp).
Nhược điểm:
- Không được trang bị bệ tì tay ở cả ghế trước lẫn ghế sau, do đó ở những hành trình dài, người cầm lái lẫn hành khách đều sẽ dễ bị mỏi.
- Điều hòa vẫn là loại chỉnh cơ
- Giảm xóc của Hyundai i10 2023 khá cứng
- Cách âm chưa được cải thiện nhiều, tiếng ồn động cơ lọt vào khoang lái vẫn khá lớn.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Hyundai i10 có thực sự hợp ý gia đình bạn? |
Xem thêm:
Đánh giá Hyundai i10 2023: nội thất rộng, nhiều trang bị tiện ích nhưng giá hơi cao
Đánh giá Kia Morning 2023: Trẻ trung, hiện đại hơn nhưng vẫn chưa đủ sức cạnh tranh
Bài viết nổi bật xe Hyundai i10
Các đời xe Hyundai i10: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Hyundai i10 là dòng xe đô thị do hãng ô tô Hàn Quốc sản xuất từ năm 2007, với mục đích thay thế cho Hyundai Atos trong phân khúc xe hatchback hạng A. Tính đến nay, i10 đã trải qua 3 thế hệ nâng cấp và phát triển.Bảng giá xe Hyundai 2023 & khuyến mãi mới nhất
Hyundai Motor Company - trực thuộc Hyundai Kia Automotive Group - là nhà sản xuất ô tô lớn nhất Hàn Quốc và đứng thứ 5 thế giới về doanh số bán xe hàng năm. Trong tiếng Hàn, Hyundai còn mang ý nghĩa là “hiện đại”. Sau đây, danhgiaXe xin gửi đến Quý độc giả bảng giá xe Hyundai 2023 & khuyến mãi mới nhất.Hyundai i10 2023 trình làng với thiết kế mới
Bản nâng cấp giữa vòng đời của Hyundai i10 vừa chính thức được trình làng với những thay đổi về mặt thiết kế.Đánh giá Hyundai i10 2022: Lột xác để tái chiếm ngôi vương
Giá: 360 triệu - 455 triệuĐánh giá Hyundai i10 2022 về thiết kế ngoại thất - Trang bị tiện nghi - An toàn - Động cơ và vận hành.Các dòng xe hạng A, 4 chỗ, 5 chỗ tại thị trường Việt Nam, giá xe & ưu nhược điểm
Hiện tại, phân khúc xe hang A, 4 chỗ, 5 chỗ cỡ nhỏ đang có khá nhiều lựa chọn từ các dòng xe giá rẻ ít trang bị, cho đến các dòng xe cao cấp với tiện nghi hàng đầu; từ các dòng xe lắp ráp trong nước cho đến các dòng xe nhập khẩu từ các nước ASEAN. Tất cả đều có những ưu và nhược điểm của riêng mình.Kinh nghiệm đi chơi xa với xe hạng A
Hyundai Grand i10 hay Kia Morning là những chiếc xe bán chạy trong phân khúc A. Cả hai đều sở hữu ưu điểm như kích thước nhỏ gọn, động cơ tiết kiệm nhiên liệu… Tuy nhiên đi chơi xa với những chiếc xe cỡ nhỏ lại tiềm ẩn nhiều vấn đềĐánh giá, hình ảnh chi tiết nội thất Hyundai i10 2023: khoang lái, các hàng ghế, tiện nghi
Hyundai Grand i10 thế hệ mới đã được giới thiệu đến khách hàng Việt vào tháng 08/2021. Mẫu xe thu hút sự chú ý nhờ sở hữu thiết kế cá tính hơn, không gian nội thất rộng rãi hơn và được bổ sung thêm nhiều tính năng hiện đại. Hãy cùng danhgiaXe khám phá nội thất của mẫu xe Hàn Quốc này xem có những điểm gì nổi bật nhé!So sánh xe Hyundai SantaFe 2022 và KIA Sorento 2022: Một chín một mười!
So sánh xe Hyundai SantaFe 2022 và KIA Sorento 2022 về thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi, an toàn và khả năng vận hành.Tài chính 300 triệu mua xe gì che mưa che nắng cho gia đình?
Ô tô là phương tiện di chuyển rất hữu ích trong cuộc sống hiện nay. Đặc biệt là với những cặp vợ chồng vừa lập gia đình, có con nhỏ. Một chiếc xe để che mưa che nắng đưa con đi học, đi khám bệnh hay đi chơi là cực kỳ quý giá.Hyundai Creta 2022 giá cao nhất 730 triệu đồng tại Việt Nam
Phiên bản Hyundai Creta được giới thiệu là thế hệ thứ 2 và được thiết kế tinh chỉnh dành riêng cho thị trường Đông Nam Á và Trung Đông với những đặc điểm, trang bị kĩ thuật phù hợp, tối ưu.