Giá Xe Isuzu D-Max 2024 & Khuyến Mãi Mới Nhất

isuzu d-max.jpg

D-Max là dòng xe bán tải được sản xuất bởi thương hiệu Isuzu Motors

D-Max là dòng xe bán tải được sản xuất bởi thương hiệu Isuzu Motors, Nhật Bản từ năm 2002. Với mức hiệu năng hoạt động cực kỳ bền bỉ, đây hứa hẹn sẽ là mẫu bán tải không hề kém cạnh khi đứng cùng với các đối thủ như Isuzu D-Max, Mazda BT-50, Nissan Navara hay Mitsubishi Triton…

Tại thị trường Việt Nam, Isuzu D-Max hiện đang được phân phối với 4 phiên bản và là một trong những mẫu bán tải có giá bán tốt nhất, dao động từ 640 - 870 triệu đồng.

Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Isuzu D-Max từ đại lý gần bạn?

Giá xe Isuzu D-Max 2024 & khuyến mãi như thế nào?

Isuzu D-Max 2024 có giá từ 640,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng .

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
D-Max Prestige 1.9 MT 4×2 650,100,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
D-Max Prestige 1.9 AT 4×2 685,300,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2 781,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
D-Max Type Z 1.9 AT 4x4 880,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
D-Max UTZ 4x4 MT 665,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2024 & trả góp như thế nào?

Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Isuzu D-Max 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Giá xe Isuzu D-Max Prestige 1.9 MT 4x2

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 640,000,000 640,000,000 640,000,000
2. Các khoản thuế & phí 61,916,300 69,596,300 42,916,300
Thuế trước bạ 38,400,000 46,080,000 38,400,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 701,916,300 709,596,300 682,916,300

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe D-Max Prestige 1.9 MT 4×2
Giá bán 640,000,000
Mức vay (85%) 544,000,000
Phần còn lại (15%) 96,000,000
Chi phí ra biển 61,916,300
Trả trước tổng cộng 157,916,300

2. Giá xe Isuzu D-Max Prestige 1.9 AT 4x2

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 680,000,000 680,000,000 680,000,000
2. Các khoản thuế & phí 64,316,300 72,476,300 45,316,300
Thuế trước bạ 40,800,000 48,960,000 40,800,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 744,316,300 752,476,300 725,316,300

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe D-Max Prestige 1.9 AT 4×2
Giá bán 680,000,000
Mức vay (85%) 578,000,000
Phần còn lại (15%) 102,000,000
Chi phí ra biển 64,316,300
Trả trước tổng cộng 166,316,300

3. Giá xe Isuzu D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 750,000,000 750,000,000 750,000,000
2. Các khoản thuế & phí 68,516,300 77,516,300 49,516,300
Thuế trước bạ 45,000,000 54,000,000 45,000,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 818,516,300 827,516,300 799,516,300

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2
Giá bán 750,000,000
Mức vay (85%) 637,500,000
Phần còn lại (15%) 112,500,000
Chi phí ra biển 68,516,300
Trả trước tổng cộng 181,016,300

4. Giá xe Isuzu D-Max Type Z 1.9 AT 4x4

Giá lăn bánh ước tính:

Hồ Chí Minh Hà Nội Khu vực khác
1. Giá niêm yết 870,000,000 870,000,000 870,000,000
2. Các khoản thuế & phí 75,716,300 86,156,300 56,716,300
Thuế trước bạ 52,200,000 62,640,000 52,200,000
Phí đăng kiểm 330,000 330,000 330,000
Phí bảo trì đường bộ 2,160,000 2,160,000 2,160,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1,026,300 1,026,300 1,026,300
Phí đăng kí ra biển 20,000,000 20,000,000 1,000,000
Tổng chi phí (1+2) 945,716,300 956,156,300 926,716,300

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe D-Max Type Z 1.9 AT 4x4
Giá bán 870,000,000
Mức vay (85%) 739,500,000
Phần còn lại (15%) 130,500,000
Chi phí ra biển 75,716,300
Trả trước tổng cộng 206,216,300

Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Isuzu D-Max?

Xem thêm: 

Bảng giá xe Subaru 2024 & khuyến mãi mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Isuzu D-Max 2024

isuzu d-max 1.jpg

Độ cao gầm của Isuzu D-Max 2024 lên đến 240mm, thuận tiện khi đi địa hình xấu

Ưu điểm

Có 2 bậc bước để bước lên thùng xe rất thuận tiện, an toàn.

- Nội thất Isuzu D-Max 2024 thiết kế sinh động, sang trọng với toàn bộ ghế, taplo và tapi cửa đều được bọc da.

- Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, gật gù, tíc hợp đầy đầy đủ các nút bấm chức năng.

- Ghế lái bo cao 2 bên lưng, tạo cảm giác chắc chắn, dễ chịu và thoải mái.

- Màn hình giải trí kích thước 9 inch với rất nhiều tính năng: kết nối Android Auto, Apple Carplay, đàm thoại rảnh tay…

- Dàn loa Isuzu D-Max 2024 cho chất lượng âm thanh khá ổn.

- Có nhiều hộc chứa đồ rải rác trong xe.

- Ghế sau có khoảng duỗi chân thoải mái, độ ngã lưng ghế vừa phải, tựa đầu cho phép điều chỉnh được độ cao, giúp người ngồi dễ dàng tìm được tư thế thoải mái.

- Isuzu D-Max 2024 trang bị cửa gió điều hòa cho từng ghế, có cổng sạc, ghế sau có bệ tỳ tay.

- Trang bị tay nắm ở cột D, rất hữu dụng cho người ngồi sau khi xe di chuyển trên đường gập ghềnh, nhiều ổ gà, ổ voi.

- Khả năng cách âm Isuzu D-Max 2024 tốt, đi cao tốc 100km/h không nghe tiếng gió vọng vào từ cửa kính, cách âm gầm rất tốt.

- Xe êm ái, không hất đuôi quá mạnh khi vào gờ giảm tốc hoặc đoạn đường xấu, thoải mái cho hành khách phía sau.

- Độ cao gầm lên đến 240mm, thuận tiện khi đi địa hình xấu.

- Kính chăn gió chống tia UV bảo vệ nội thất xe và sức khỏe người dùng.

- Gương chiếu hậu Isuzu D-Max 2024 tích hợp nhiều tính năng: xinhan, chỉnh gập điện, cảmh báo điểm mù.

- Tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu hao thực tế đo được khoảng 7L/100km đường hỗn hợp (bản 2 cầu).

- Xe có trọng lượng nhẹ nên tăng tốc dễ, vượt địa hình tốt, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.

- Hộp số Isuzu D-Max 2024 nhanh nhạy, chạy tốc độ thấp số nhảy rất nhanh và trơn tru, không bị ghì.

Nhược điểm

Hệ thống lái thủy lực hơi nặng trong phố.

- Tầm quan sát của Isuzu D-Max 2024 khá hạn chế.

- Không có Cruise Control.

Bạn muốn LÁI THỬ xem Isuzu D-Max có thực sự hợp ý gia đình bạn?

Xem thêm:

Đánh giá Ford Ranger 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính, trang bị tiện nghi phong phú cùng khả năng vận hành vượt trội trên nhiều điều kiện địa hình

Đánh giá Mazda BT-50 2023: phá vỡ quan niệm 'xe bán tải chỉ phục vụ chở hàng hóa'

D-max S MT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_dmax_5_988.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS AT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_dmax_2_794.jpg

Number of gears: 4.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS MT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_dmax_4_1275.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS AT 4x2

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_dmax_1_5393.jpg

Number of gears: 4.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS MT 4x2

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/_dmax_3_4175.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS AT 4x2

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/dung959_images_7706.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS AT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/dung959_images_(1)_1358.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS MT 4x2

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/dung959_11841-98029-isuzu-d-max-ls-4x2-mt_4869.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max LS MT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/hunter__lagp_gwt1366547041_3240.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max S MT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/dung959_adk1298949860_7109.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-max GOLD MT 4x4

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/dung959_1_2950.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-Max LS 4x2 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/d-max-engine2_9086.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.50L

5 Bán tải
D-Max LS 4x2 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/d-max_warehouse2_9275_1539.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.50L

5 Bán tải
D-Max LS 4x4 MT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/d-max-engine2_7956.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.50L

5 Bán tải
D-Max LS 4x4 AT

https://static.danhgiaxe.com/data/xe/images1071184_dmax_4761.jpg

Number of gears: 5.00 cấp

Engine: 2.50L

5 Bán tải
D-MAX LS PRESTIGE 3.0 4x4 AT

https://files01.danhgiaxe.com/pfDiC0ald8eITYla9v51DPGLpKc=/fit-in/1280x0/20190223/danhgiaxe.com-6-183121.jpg

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 3.00L

5 Bán tải
D-MAX Type Z

https://files01.danhgiaxe.com/gk1M4LXBnV3Si5dAgyKMpFha8Vg=/fit-in/1280x0/20220705/isuzu-all-new-d-max-124946.png

Number of gears: 6.00 cấp

Engine: 1.90L

5 Bán tải

Bài viết nổi bật xe Isuzu D-Max