- Trang chủ
- Tư vấn mua xe
- Jeep Wrangler 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T5/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Jeep Wrangler 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T5/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Ngay từ thời điểm ra mắt, Jeep Wrangler đã trở thành một niềm mơ ước của cánh mày râu và các dân chơi xe, bởi sở hữu vẻ ngoài đồ sộ, chuẩn “con nhà binh”. Không những thế, dòng xe này còn gây ấn tượng bởi khả năng thách thức nhiều loại địa hình.
Sau một khoảng thời gian mất hút, Jeep Wrangler đã quay trở lại với những cải tiến về ngoại thất, nội thất cho đến khả năng vận hành, hứa hẹn sẽ là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV off-road tại thị trường Việt Nam.
Xem thêm
Giá bán & khuyến mãi Jeep Wrangler 2023
Jeep Wrangler 2023 hiện được phân phối với 7 phiên bản, cùng mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
Wrangler Islander
3,356,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Willys
3,356,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Sahara
3,396,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Sahara Overland
3,466,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Sahara 80th
3,556,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Sahara Altitude
3,586,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Wrangler Rubicon
3,780,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Giá lăn bánh & trả góp Jeep Wrangler 2023
1. Jeep Wrangler Islander
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,356,000,000
3,356,000,000
3,356,000,000
2. Các khoản thuế & phí
357,980,700
425,100,700
338,980,700
Thuế trước bạ
335,600,000
402,720,000
335,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,713,980,700
3,781,100,700
3,694,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Islander
Giá bán
3,356,000,000
Mức vay (85%)
2,852,600,000
Phần còn lại (15%)
503,400,000
Chi phí ra biển
357,980,700
Trả trước tổng cộng
861,380,700
2. Jeep Wrangler Willys
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,356,000,000
3,356,000,000
3,356,000,000
2. Các khoản thuế & phí
357,980,700
425,100,700
338,980,700
Thuế trước bạ
335,600,000
402,720,000
335,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,713,980,700
3,781,100,700
3,694,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Willys
Giá bán
3,356,000,000
Mức vay (85%)
2,852,600,000
Phần còn lại (15%)
503,400,000
Chi phí ra biển
357,980,700
Trả trước tổng cộng
861,380,700
3. Jeep Wrangler Sahara
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,396,000,000
3,396,000,000
3,396,000,000
2. Các khoản thuế & phí
361,980,700
429,900,700
342,980,700
Thuế trước bạ
339,600,000
407,520,000
339,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,757,980,700
3,825,900,700
3,738,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Sahara
Giá bán
3,396,000,000
Mức vay (85%)
2,886,600,000
Phần còn lại (15%)
509,400,000
Chi phí ra biển
361,980,700
Trả trước tổng cộng
871,380,700
4. Jeep Wrangler Sahara Overland
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,466,000,000
3,466,000,000
3,466,000,000
2. Các khoản thuế & phí
368,980,700
438,300,700
349,980,700
Thuế trước bạ
346,600,000
415,920,000
346,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,834,980,700
3,904,300,700
3,815,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Sahara Overland
Giá bán
3,466,000,000
Mức vay (85%)
2,946,100,000
Phần còn lại (15%)
519,900,000
Chi phí ra biển
368,980,700
Trả trước tổng cộng
888,880,700
5. Jeep Wrangler Sahara 80th
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,556,000,000
3,556,000,000
3,556,000,000
2. Các khoản thuế & phí
377,980,700
449,100,700
358,980,700
Thuế trước bạ
355,600,000
426,720,000
355,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,933,980,700
4,005,100,700
3,914,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Sahara 80th
Giá bán
3,556,000,000
Mức vay (85%)
3,022,600,000
Phần còn lại (15%)
533,400,000
Chi phí ra biển
377,980,700
Trả trước tổng cộng
911,380,700
6. Jeep Wrangler Sahara Altitude
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,586,000,000
3,586,000,000
3,586,000,000
2. Các khoản thuế & phí
380,980,700
452,700,700
361,980,700
Thuế trước bạ
358,600,000
430,320,000
358,600,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
3,966,980,700
4,038,700,700
3,947,980,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Sahara Altitude
Giá bán
3,586,000,000
Mức vay (85%)
3,048,100,000
Phần còn lại (15%)
537,900,000
Chi phí ra biển
380,980,700
Trả trước tổng cộng
918,880,700
7. Jeep Wrangler Rubicon
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
3,780,000,000
3,780,000,000
3,780,000,000
2. Các khoản thuế & phí
400,380,700
475,980,700
381,380,700
Thuế trước bạ
378,000,000
453,600,000
378,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
4,180,380,700
4,255,980,700
4,161,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
Wrangler Rubicon
Giá bán
3,780,000,000
Mức vay (85%)
3,213,000,000
Phần còn lại (15%)
567,000,000
Chi phí ra biển
400,380,700
Trả trước tổng cộng
967,380,700
Màu xe Jeep Wrangler 2023
Tại thị trường Việt Nam, Jeep Wrangler 2023 mang đến cho người dùng 10 sự lựa chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: đen, đỏ đậm, đỏ tươi, trắng, vàng, xám đậm, xám nhạt, xanh rêu, xanh xám, xanh lam. Dưới đây là một vài màu sắc mà đa số các khách hàng ưu tiên lựa chọn:
Đánh giá chi tiết Jeep Wrangler 2023
Ngoại thất
Jeep Wrangler 2023 thu hút sự quan tâm của những khách hàng yêu xe nhờ diện mạo mạnh mẽ với những đường nét đồ sộ, cơ bắp đặc trưng của thương hiệu Mỹ.
Sở hữu kích thước vừa phải với Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.696 x 1.871 x 1.844 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.946 mm, chiếc SUV off-road này mang đến không gian đủ rộng để người lái cũng như hành khách thoải mái trong suốt các chặng hành trình.
Được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Body on Frame, phần đầu xe của Jeep Wrangler 2023 khá cứng cáp, cao ráo hơn so với thế hệ trước, cùng với đó là hệ thống lưới tản nhiệt dạng đục lỗ dọc, bên trong là vân lưới được sơn đen nổi bật, khiến ngoại hình xe trở nên hầm hố, như một con “quái vật” đúng nghĩa. Bên cạnh đó, cụm đèn pha LED Projector vẫn tiếp tục mang tạo hình tròn trịa quen thuộc đặc trưng, có thể bật tắt và điều chỉnh góc đánh lái tự động, giúp tăng khả năng nhận diện cho xe.
Hệ thống cụm đèn trước còn có thêm đèn xi nhan gắn trên vòm bánh xe và đèn sương mù ở cản trước.
Phần thân xe Jeep Wrangler 2023 với các đường nét vuông vức được chia thành 3 khoang tách biệt cùng với bộ phận cửa xe sử dụng bản lề ngoài có thể dễ dàng tháo rời tiện lợi. Bên cạnh đó, hãng còn thiết kế vòm bánh xe rộng để dòng bán tải nhà Jeep có thể di chuyển ở nhiều dạng địa hình khác nhau.
Được đánh giá là một trong những mẫu xe cao “lênh khênh” bậc nhất phân khúc, Jeep Wrangler 2023 không làm khách hàng thất vọng khi trang bị thêm bậc lên/xuống gắn cố định, giúp hành khách lên xe dễ dàng hơn. Phần gương chiếu hậu có tính năng như cảnh báo điểm mù, chỉnh gập điện tiện nghi, đem đến những trải nghiệm lái tối ưu cho khách hàng.
Ở phần đuôi xe được trang bị lốp dự phòng, đây là chi tiết nổi bật, cũng chính là yếu tố nhận diện thương hiệu của mẫu xe địa hình Jeep Wrangler 2023. Hai bên đuôi xe là đèn hậu dạng LED được thiết kế với những đường nét cứng cáp, mang lại nét khỏe khoắn, năng động cho tổng thể chiếc SUV off-road đến từ thị trường Mỹ.
Ngoài ra, cửa hậu của dòng xe này có thể mở ngang, nhằm mang đến sự thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa của khách hàng.
Tất cả các chi tiết ở phần ngoại thất đều góp phần gia tăng thêm đường nét đậm chất quân đội của chiếc Jeep Wrangler 2023.
Nội thất
Bước vào không gian nội thất, khách hàng sẽ không cảm thấy ngạc nhiên vì khoang lái của chiếc bán tải tầm trung nhà Jeep cũng hầm hố không kém vẻ bề ngoài. Tổng thể khoang cabin xe được sử dụng chất liệu nhựa cứng cao cấp. Người lái sẽ bị choáng ngợp bởi hệ thống nút bấm được bố trí dày đặc trong khoang xe từ taplo, vô lăng đến cả bệ trung tâm hai ghế ngồi. Chính vì vậy, với những ai chưa quen sẽ cảm thấy phức tạp khi điều khiển dòng xe này.
Vô lăng là dạng 3 chấu với phần đáy và hai bên khu vực phím bấm được viền crom sáng bóng. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số gồm 2 vòng tròn con, thể hiện đầy đủ thông số vận hành của xe.
Trung tâm taplo là màn hình cảm ứng giải trí 7 inch, được bọc một lớp nhựa cứng dày dặn, tích hợp một loạt nút điều khiển chức năng tiện dụng.
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều được bọc da đen, nhằm tăng dáng vẻ thể thao cho mẫu bán tải này. Một điểm bất lợi ở Jeep Wrangler 2023 so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc là ghế ngồi chỉ có thể chỉnh cơ.
Hàng ghế trước được thiết kế khá đẹp mắt, ôm sát cơ thể, được trang bị bệ tỳ tay trung tâm tích hợp chức năng để cốc tiện nghi. Trong khi đó, hàng ghế sau lại khá rộng rãi với nhiều tiện nghi như tựa đầu 3 vị trí, cửa gió điều hòa và cửa sổ trời tháo rời.
Khoang hành lý của Jeep Wrangler 2023 khá lớn, đáp ứng nhu cầu chở nhiều hàng hóa, vật dụng của khách hàng trong những chuyến đi xa.
Tiện nghi
Tiện nghi nổi bật của Jeep Wrangler 2023 phải kể đến hệ thống màn hình cảm ứng 8,4 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay hoặc Android Auto, USB/AUX/Bluetooth. Bên cạnh đó, xe cũng trang bị dàn âm thanh Alpine công suất 552 watt cùng hệ thống khử tiếng ồn chủ động được bố trí quanh xe, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm âm thanh sống động.
Ngoài ra, Jeep Wrangler 2023 còn sở hữu một danh sách dài các tiện nghi khác bao gồm: cửa sổ trời tháo rời, điều hòa tự động, hệ thống loa, cửa gió điều hoà sau, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chống chói tự động, bệ tỳ tay trung tâm, kính cửa tự động…
Vận hành
Jeep Wrangler 223 có khả năng vận hành mượt mà, êm ái hơn so phiên bản tiền nhiệm nhờ sở hữu khối động cơ dung tích 2.0L Turbo, cho công suất tối đa 270 mã lực tại 5.250 v/p và mô-men xoắn tối đa 400 Nm tại 3.000 v/p. Cùng với đó là hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh (4WD) và hệ thống khoá vi sai điện tử trước sau Tru-Lok.
Khi di chuyển, âm thanh tạo ra bởi động cơ tĩnh lặng hơn nhiều so với những gì thường cảm nhận ở một mẫu bán tải hầm hố. Khi đạp thốc ga, tiếng động cơ sẽ xuất hiện nhưng âm lượng rất nhỏ, hầu như không đáng kể.
An toàn
Các tính năng an toàn trên Jeep Wrangler 2023 được trang bị ở mức cơ bản, bao gồm:
- Chống bó cứng phanh
- Kiểm soát lực kéo
- Kiểm soát chống lật
- Hỗ trợ đổ đèo
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng
- Cảnh báo điểm mù
- Khởi hành ngang dốc
- Hệ thống an toàn tiền va chạm
Thông số kỹ thuật cơ bản
JEEP WRANGLER 2023 |
WILLYS/ISLANDER |
OVERLAND |
ALTITUDE |
RUBICON |
Kích thước - Trọng lượng |
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.810 x 1.894 x 1.828 |
4.810 x 1.894 x 1.838 |
4.810 x 1.894 x 1.848 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.008 |
|||
Khoảng sáng gầm (mm) |
269 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6,0 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
81 |
|||
Ngoại thất |
||||
Đèn pha LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn xi nhan LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bệ bước chân |
Không |
Có |
Có |
Không |
Bao trùm bánh sơ cua |
Mềm |
Cứng |
Cứng |
Mềm |
Mâm xe |
17” |
18” |
18” |
17” |
Nội thất |
||||
Chất liệu vô lăng |
Da |
Da |
Da |
Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da, logo Overland |
Da |
Da, logo Rubicon |
Ghế lái và ghế phụ chỉnh cơ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dung tích khoang hành lý (L) |
897 |
|||
Tiện nghi |
||||
Hệ thống âm thanh Alpine 8 loa và 1 subwoofer |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình cảm ứng trung tâm Uconnect 8.4” |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống lọc không khí than hoạt tính |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trung tâm điều chỉnh độ sáng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cách âm tăng cường |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Loại động cơ |
Xăng 2.0L Turbo |
|||
Công suất tối đa (hp @ rpm) |
270 @ 5.250 |
|||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) |
400 @ 3.000 |
|||
Hộp số |
8 AT |
|||
Hệ dẫn động |
4WD Rock-Trac |
|||
Phanh trước - sau |
Đĩa - Đĩa |
|||
Sway Bar |
Có |
Có |
Có |
Có |
Nút Sway Bar |
Không |
Không |
Không |
Có |
Khóa vi sai |
Không |
Không |
Không |
Có |
An toàn |
||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát chống lật |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ đậu xe an toàn |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo va chạm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống trượt vi sai cầu sau |
Có |
Không |
Không |
Không |
Xem thêm:
Mercedes G63 AMG 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Land Rover Defender 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Các đời xe Mercedes-Benz E-Class: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mercedes-Benz E-Class tại thị trường Việt Nam và trên thế giới. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Các đời xe Mercedes-Benz C-Class: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mercedes Benz C-Class tại thị trường Việt Nam và trên thế giới. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Đánh giá, hình ảnh chi tiết nội thất Ford Territory 2023: khoang lái, các hàng ghế, tiện nghi
Và ngày 10/10 vừa qua, Ford Territory 2023 chính thức có một màn trình diện vô cùng ấn tượng tại Mỹ Đình, Hà Nội, dự kiến được giao đến tay khách hàng trong khoảng 3 tuần tới. Sự kiện này có thể sẽ gây áp lực lớn đối với các đối thủ như Honda CR-V, Hyundai Tucson hay Mazda CX-5,... vì đây được đánh giá là mẫu xe có giá thành hợp lý nhất phân khúc.Đánh giá Mitsubishi Xpander AT Premium 2023: Tiếp tục dẫn đầu phân khúc sau nhiều cải tiến đáng giá
Giá: 648 triệuGần cuối tháng 03/2022, Toyota quyết định tung ra bộ đôi Avanza Premio và Veloz Cross để cùng “đàn anh” Innova cạnh tranh tốt hơn trên thị trường. Đứng trước động thái này, MMV cũng đã nhanh chóng trình làng bản facelift của Mitsubishi Xpander 2023 vào ngày 13/6/2022 với 20 điểm nâng cấp mới, hứa hẹn mang đến cho người dùng những trải nghiệm trọn vẹn hơn.Các đời xe Mitsubishi Xpander: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Mitsubishi Xpander thuộc dòng xe MPV 7 chỗ sản xuất bởi thương hiệu đến từ Nhật Bản. Từ năm 2018, xe được ra mắt tại các thị trường khác nhau và chủ yếu phân phối ở Đông Nam Á, Mỹ Latinh, châu Phi và Trung Đông.Các đời xe Nissan Almera: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Nissan Almera được sản xuất và phân phối từ năm 1995. Với gần 30 năm hình thành và phát triển, mẫu xe đã trải qua 3 thế hệ nâng cấp và cải tiến. Tại thị trường Châu Âu, dòng xe này được ra mắt với tên gọi Nissan Almera, thay thế cho cái tên Nissan Pulsar (N15) tại thị trường Nhật Bản và Bluebird Sylphy cho đời xe thứ 2 (N16).Những mẫu xe Ford 7 chỗ đang bán tại thị trường Việt Nam
Không có nhiều tùy chọn như Toyota hay Mitsubishi, khi mua xe Ford 7 chỗ, khách hàng chỉ có thể tham khảo 2 mẫu là Explorer và Everest. Tuy nhiên trên thị trường, đây là 2 mẫu xe 7 chỗ được đánh giá khá cao về thiết kế ngoại hình và trang bị công nghệ.Những mẫu xe Toyota 7 chỗ đang bán tại Việt Nam
Với những tín đồ của chủ nghĩa thực dụng, ăn chắc mặc bền thì khi mua xe 7 chỗ, Toyota là một trong những thương hiệu không thể bỏ qua. Hiện tại, để đáp ứng sự phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng, hãng xe Nhật mang lại tùy chọn xe Toyota 7 chỗ đa dạng với danh mục sản phẩm trải dài từ SUV cho tới MPV, bình dân cho tới hạng sang.Các đời xe Nissan Navara: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Nissan Navara là dòng xe bán tải có xuất xứ từ Nhật Bản với các đời D21, D22, D40 và D23. Cái tên Navara được sử dụng ở Úc, New Zealand, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Châu Á, Châu u và Nam Phi. Ở một số khu vực Châu Mỹ và các thị trường khác, dòng xe ra mắt thị trường với tên gọi Nissan Frontier hoặc Nissan NP300.Các đời xe Mercedes-Benz GLB: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mercedes-Benz GLB tại thị trường Việt Nam và trên thế giới.