Đánh giá sơ bộ xe Honda Civic 2018

Giá: 729 triệu - 929 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.2

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Bước sang năm thứ hai góp mặt tại thị trường Việt Nam, Honda Civic được bổ sung thêm phiên bản mới 1.8 E có giá bán từ 758 triệu. So với mức 898 triệu trên biến thế 1.5L Turbo, con số này có thể nói là “dễ thở” hơn hẳn. Trong khi đó, xét cùng các đối thủ đồng hương thì mức giá này tương với Mazda 3 2.0L (750 triệu), Toyota Corrola Altis 1.8 G (753 triệu).

Chênh lệch với xe lắp ráp chỉ từ 5-10 triệu đồng, Civic với lợi thế nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và kiểu dáng hiện đại, thể thao chắc chắn sẽ trở thành “tâm điểm” trong thời gian tới.

Xem thêm:

 Đánh giá sơ bộ xe Honda Civic 2021
So sánh nhanh Hyundai Elantra Sport 2020 và Honda Civic 1.5G 2020

Ngoại thất

Về tổng thể, Honda Civic 1.8 E vẫn duy trì kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), trục cơ sở 2.700 (mm), khoảng sáng gầm xe 133 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,3 (m). So với Altis hay Mazda 3 thì Civic có cùng chiều dài cơ sở, tuy nhiên gầm xe thấp hơn để tối ưu yếu tố khí động học.

Khác với phiên bản 1.5L Turbo, Honda Civic 1.8 E đã được thay đổi một số trang bị ngoại thất. Cụ thể ở phía trước, xe sử dụng đèn pha halogen dạng projector thay vì full-LED. Hệ thống chiếu sáng này sẽ không còn chức năng điều chỉnh góc chiếu như trên bản Turbo.

Bên cạnh đó, xe cũng sẽ lăn bánh trên bộ mâm hợp kim mới có thiết kế dạng xoáy, kích thước 16-inch nhỏ hơn 17-inch trên bản 1.5. Phía sau, ăng-ten dạng vây cá mập không còn xuất hiện.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Những trang bị khác vẫn được giữ nguyên như: đèn LED chạy ban ngày, đèn hậu full-LED, gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ chrome…

Nội thất

Tiến vào bên trong, không gian xe cũng được Honda cắt giảm một số trang bị để có giá bán hợp lý hơn.

Thay đổi dễ nhận ra nhất chính là màn hình cảm ứng. Civic 1.8 E sử dụng màn 5-inch thay vì 7-inch như trên 1.5 Turbo. Do đó, một số tính năng như kết nối điện thoại thông minh, quay số bằng giọng nói, sử dụng bản đồ và kết nối Wifi sẽ không còn. Ngoài ra, hệ thống âm thanh 8 loa như trên bản 1.5 Turbo chỉ còn 4 loa. Cửa sổ trời cũng được lược bỏ.

Ở vị trí người lái, màn hình hiển thị tốc độ, vòng tua... sẽ chuyển sang dạng analog thay vì kỹ thuật số hoàn toàn như bản 1.5 Turbo. Cửa sổ trời cũng được lược bỏ.

Tuy nhiên, khách hàng vẫn sẽ có 5 vị trí ngồi bọc da với tone màu đen mạnh mẽ, ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng rãi cùng khoảng không trên đầu thoải mái cho cả vóc người cao tầm 1m75 dù trần xe được vuốt thấp, người ngồi giữa cũng không quá bất tiện khi có được tựa đầu và không bị phần hốc gió choáng chân quá nhiều.

Vô-lăng 3 chấu thể thao bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại, lẫy chuyển số và ga tự động Cruise Control.

Hệ thống điều hòa tự động hai vùng có hốc gió phía sau, nút bấm khởi động, tính năng Brake Hold giữ phanh tạm thời, 1 cổng sạc USB, các hộc để đồ và đi ly rải rác khắp cabin…

Động cơ - an toàn

Dưới nắp capo, Honda Civic 1.8E sử dụng động cơ 1.8L SOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, công suất 139 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 174 Nm tại 4.300 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT. 

Danh sách trang bị an toàn trên Civic 1.8 E thiếu khí rèm và chế độ khóa tự động khi chìa khóa ra ngoài vùng cảm biến ở bản thấp hơn. Những tính năng còn lại được giữ nguyên.

Liberty

• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
• Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
• Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
• Hệ thống cân bằng điện tử VSA
• Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
• Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
• 04 túi khí
• Phanh tay điện tử
• Camera lùi
• Khung xe tương thích va chạm ACE

Kết luận

Như vậy, với mức giá thấp hơn 140 triệu đồng, trang bị trên Honda Civic 1.8E chỉ dừng lại ở mức "vừa đủ" thay vì "dư dả" như trên phiên bản 1.5L Turbo. Tuy nhiên, biến thể mới này vẫn sở hữu kiểu dáng cực kì nổi bật, khác biệt hoàn toàn với đám đông. Không gian nội thất rộng rãi, tính năng an toàn - tiện nghi ngang ngửa với các đối thủ cùng phân khúc. Nếu bạn là người cá tính, hiện đại đang cần một mẫu xe để phục vụ công việc hoặc gia đình, Honda Civic 1.8E là một lựa chọn khó có thể bỏ qua.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật

Honda Civic RS

870 triệu

HondaCivic G

789 triệu

Honda Civic E

729 triệu

Honda Civic RS

929 triệu
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
1.80L
Dung tích động cơ
1.80L
Dung tích động cơ
1.50L
Công suất cực đại
176.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
240.00 Nm , tại 1700.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
220.00 Nm , tại 1700-5500 vòng/phút
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.52l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất