Đánh giá sơ bộ xe Suzuki Swift 2021: thiết kế đẹp, xoay sở tốt, trang bị vừa đủ

Giá: 499 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

1.TỔNG QUAN SUZUKI SWIFT 2021

Suzuki Swift là một mẫu xe hatchback hạng B lâu đời tại Việt Nam. Xuất hiện từ năm 2013, Swift được nhiều người đánh giá cao về thiết kế đẹp, không gian rộng và khung gầm chắc chắn. Tuy nhiên, do giá bán cao hơn nhiều so với các đối thủ khác nên doanh số của xe không thực sự nổi bật.

Suzuki Swift 2021 Suzuki Swift 2021

Phiên bản Suzuki Swift 2021 đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 3, ra mắt từ năm 2018. So với bản tiền nhiệm, xe được cải tiến nhiều về thiết kế và khả năng vận hành. Suzuki Swift 2021 hiện được nhập khẩu từ Thái Lan, có 2 phiên bản GL và GLX, giá bán tương ứng 499 và 549 triệu đồng.

Mức giá lăn bánh

Chi phí lăn bánh của phiên bản Suzuki Swift GL tại Hà Nội vào khoảng 570 triệu đồng, tại TP.HCM khoảng 561 triệu đồng và các địa phương khác thấp hơn ở mức 555 triệu đồng. Với bản Suzuki Swift GLX, chi phí lăn bánh tại Hà Nội khoảng 630 triệu đồng, tại tp.HCM khoảng 621 triệu đồng các địa phương khác thấp hơn ở mức 610 triệu đồng. Suzuki Việt Nam hiện chưa có chương trình khuyến mãi cho Suzuki Swift 2021.

Xem thêm:

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Swift 2021

So sánh nhanh Mazda2 Sport 2020 với Toyota Yaris, Honda Jazz và Suzuki Swift

So sánh nhanh Mitsubishi Mirage và Suzuki Swift 

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY


2. NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT 2021

Đánh giá Suzuki Swift 2021 về ngoại thất, xe có kích thước tổng thể theo tỷ lệ Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm. Bán kính quay vòng 4,8m. So với bản tiền nhiệm thì thế hệ thứ ba thấp hơn, nhưng chiều rộng và trục cơ sở đều lớn hơn. Bán kính quay vòng nhỏ chỉ 4,8m kết hợp với khoảng sáng gầm xe 120mm vừa đủ cho 1 mẫu xe đô thị xoay sở trong phố, leo vỉa hè khi cần. 

Kích thước Suzuki Swift 2021 nhỏ gọn, dễ dàng xoay sở trong phố Kích thước Suzuki Swift 2021 nhỏ gọn, dễ dàng xoay sở trong phố

Thiết kế là điểm nổi bật nhất của Suzuki Swift 2021. Đường nét hài hòa, tổng thể gọn gàng, đậm phong cách các mẫu xe cỡ nhỏ của châu Âu. So với các đối thủ Nhật Bản khác như Mazda2, Mitsubishi Mirage hay Toyota Yaris thì vẻ đẹp ngoại thất của Swift nổi bật hơn hẳn. Vì vậy, mẫu xe được rất nhiều khách hàng cá tính lựa chọn như 1 cách để thể hiện bản thân.

Suzuki Swift 2017 Suzuki Swift 2017
Suzuki Swift 2021 Suzuki Swift 2021

Phần đầu xe Suzuki Swift 2021 ấn tượng với cụm đèn pha vuốt nhọn sang hai bên, viền LED ban ngày bao quanh. Mặt ca lăng lục giác mạ viền crom kết hợp với logo Suzuki to bản là điểm nhấn. Phần cản nối liền hai hốc đèn sương mù giúp tổng thể phía trước cân đối, hài hòa hơn. Phiên bản Suzuki 2021 trang bị đèn pha LED dạng projector, cường độ sáng và tầm chiếu xa ở mức trung bình, đủ đi trong phố. Nắp capo đước vuốt dốc xuống tăng tính thể thao cho phần đầu xe. 

Mặt ca lăng cỡ lớn làm điểm nhấn cho phần đầu xe Mặt ca lăng cỡ lớn làm điểm nhấn cho phần đầu xe
Đèn pha vuốt gọn sang hai bên đậm chất thể  thao Đèn pha vuốt gọn sang hai bên đậm chất thể  thao

Đánh giá Suzuki Swift 2021 khi nhìn từ bên hông, thân xe cuốn hút với hai tông màu riêng biệt, phần nóc sơn đen. Trần xe vuốt dốc về trụ C tạo phong cách Coupe. Tay nắm cửa sau di chuyển lên cửa sổ thay vì để ngang như bình thường. Cả hai phiên bản GL và GLX đều sử dụng bộ mâm hợp kim dạng xoáy, kích thước 16-inch. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Ngoài ra, do phần trần xe vuốt dốc xuống nên khung cửa sổ sau của Swift bị hạn chế tầm nhìn hơn các mẫu xe khác. 

Phần thân Suzuki Swift 2021 hai tông màu Phần thân Suzuki Swift 2021 hai tông màu
Tay nắm cửa sau của Suzuki Swift 2021 đặt trên cột C Tay nắm cửa sau của Suzuki Swift 2021 đặt trên cột C

Phần đuôi xe Suzuki Swift 2021 đậm chất thể thao với hai chi tiết nổi bật. Cụm đèn hậu hình chữ C vuốt ngược về thân, cánh lướt gió trên cao tích hợp đèn báo phanh. Phần tay nắm cửa mở cốp cũng được Suzuki bố trí kín, gọn gàng. Ống xả của xe được giấu kín dưới sàn.

Phần đuôi xe Suzuki Swift 2021 đậm chất thể thao Phần đuôi xe Suzuki Swift 2021 đậm chất thể thao

3. KHOANG LÁI SUZUKI SWIFT 2021

Trái ngược với ngoại thất, thiết kế bên trong xe Suzuki Swift 2021 khá đơn điệu. Phần taplo sử dụng chủ yếu vật liệu nhựa, thiết kế dạng đối xứng trải đều sang hai bên. Các nút chỉnh điều hòa bố trí gọn gàng dưới màn hình, tiện cho hành khách làm quen và sử dụng. Cột A gọn gàng, không chiếm quá nhiều tầm quan sát của người lái. Swift trang bị màu đen nội thất duy nhất.

Bảng táp lô Suzuki Swift 2021 thiết kế dạng đối xứng Bảng táp lô Suzuki Swift 2021 thiết kế dạng đối xứng

Chi tiết nổi bật nhất trong khoang lái Suzuki Swift 2021 là cụm vô lăng. Ở thế hệ mới, hãng xe Nhật thiết kế vô lăng 3 chấu vát đáy tương tự các mẫu xe thể thao hiện hành. Từ đó, mang đến cảm xúc phấn khích, yêu thích hơn cho người lái. Các phím bấm chức năng cũng được tích hợp trên vô lăng gồm ga tự động cruise control, đàm thoại rảnh tay, kết nối bluetooth. Cần số được bố trí ở chính giữa khu vực hộp số, thuận tiện cho người lái sử dụng. Suzuki Swift 2021 cũng có bệ tỳ tay ở hàng ghế đầu để người lái tỳ khi đi xa. 

Nút ga tự động Cruise Control Nút ga tự động Cruise Control
Nút điều chỉnh tăng giảm âm lượng Nút điều chỉnh tăng giảm âm lượng

Cụm đồng hồ thông số kỹ thuật dạng analog, gồm hai đồng hồ tách riêng biệt hiển thị tốc độ và vòng tua, màn hình chính giữa hiển thị tình trạng xe và các thông số khác. Để nổi bật hơn, Suzuki Swift 2021 có thêm phần đèn LED viền bao quanh cụm đồng hồ này. 

Bảng đồng hồ phong cách thể thao trên Suzuki Swift 2021 Bảng đồng hồ phong cách thể thao trên Suzuki Swift 2021

4. TRANG BỊ TIỆN NGHI, CÔNG NGHỆ & GIẢI TRÍ TRÊN SUZUKI SWIFT 2021

Đánh giá Suzuki Swift 2021 về tiện nghi, xe có đủ trang bị cho nhu cầu di chuyển chính trong đô thị. Màn hình trung tâm Alpine kích thước 7-inch, kết nối với điện thoại thông minh qua bluetooth để nghe/gọi, cổng cắm HDMI/USB để nghe nhạc. Hệ thống điều hòa tự động (GLX) và chỉnh cơ (GL) có tốc độ làm mát nhanh, độ mát sâu. Hệ thống âm thanh 4 loa cánh cửa. Các cổng 12V để cắm tẩu sạc điện thoại, camera hành trình. 

Hệ thống điều hòa tự động trên Suzuki Swift 2021 Hệ thống điều hòa tự động trên Suzuki Swift 2021
Màn hình Alpine trên Suzuki Swift 2021 Màn hình Alpine trên Suzuki Swift 2021

Hàng ghế trước có bệ tỳ tay giúp người lái không bị mỏi khi đi xa. Các vị trí ngồi xung quanh cũng được bố trí hộc để đồ để giữ đồ dùng cá nhân, ly nước. Ở thế hệ mới, thể tích khoang hành lý của Suzuki Swift 2021 đã được tăng thêm 46 lít, đạt 268 lít và còn có thể tăng lên đáng kể khi hàng ghế thứ 2 được gập lại. Không gian này là vừa đủ cho 1 gia đình 4 thành viên, để 3 vali to đi chơi trong 3 - 5 ngày.  

Thể tích khoang hành lý của Suzuki Swift 2021 lên đến 268 lít Thể tích khoang hành lý của Suzuki Swift 2021 lên đến 268 lít

5. CÁC HÀNG GHẾ SUZUKI SWIFT 2021

Suzuki Swift 2021 trang bị ghế ngồi bọc nỉ. Hàng ghế đầu chỉnh cơ ở cả vị trí lái và phụ. Thiết kế tựa đầu to bản, tựa lưng ôm người cho hành khách cảm giác thoải mái nhất. Hàng ghế sau trang bị đầy đủ 3 tựa đầu, tuy nhiên thiếu bệ tỳ tay ở giữa. Suzuki Swift 2021 có trần xe vuốt dốc về trụ C nên không gian ngồi ở hàng ghế thứ hai bị ảnh hưởng ít nhiều, đáp ứng vừa đủ cho chiều cao trung bình 1m65 - 1m7. 

Hàng ghế đầu có thiết kế công thái học tốt Hàng ghế đầu có thiết kế công thái học tốt
Hàng ghế thứ hai thiếu bệ tỳ tay Hàng ghế thứ hai thiếu bệ tỳ tay

Suzuki Swift 2021 trang bị ghế ngồi bọc nỉ. Hàng ghế đầu chỉnh cơ. Hàng ghế thứ hai có đầy đủ 3 tựa đầu, khi cần có thể gập phẳng để tăng không gian khoang hành lý. Không gian ngồi ở 2 hàng ghế khá thoải mái cho chiều cao trung bình 1m7.

6. VẬN HÀNH, CẢM GIÁC LÁI & AN TOÀN TRÊN SUZUKI SWIFT 2021

Suzuki Swift 2021 sử dụng động cơ 1.2L công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 108 Nm tại 4.400 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT thay cho loại tự động 4 cấp cũ. Với nhu cầu di chuyển chính trong phố thì khối động cơ này hoàn toàn đáp ứng được. Theo số liệu từ nhà sản xuất thì Swift chỉ tiêu thụ hết 3,6l/100km ngoài đô thị và khoảng 4,6L/100km cho cung đường hỗn hợp. Đặc biệt, Suzuki Swift 2021 sử dụng khung gầm HEARTECT mới, trọng lượng nhẹ hơn nhưng cứng hơn bản tiền nhiệm, tăng sự ổn định, độ lanh khi xe vận hành.

Động cơ 1.4L tinh chỉnh tiết kiệm nhiên liệu hơn bản tiền nhiệm Động cơ 1.4L tinh chỉnh tiết kiệm nhiên liệu hơn bản tiền nhiệm

Hệ thống an toàn trên Suzuki Swift 2021 cũng sẽ được bổ sung các tính năng mới, gồm: 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử BA và camera lùi.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

7. ĐÁNH GIÁ CHUNG SUZUKI SWIFT 2021

Đánh giá Suzuki Swift 2021 về tổng quan, mẫu xe hatchback có thiết kế ấn tượng và nổi bật. Đây cũng chính ưu điểm lớn nhất của xe, trở thành lí do chính mà Swift được nhiều khách hàng cá tính lựa chọn. Bên cạnh đó, trang bị tiện nghi, hỗ trợ lái và tính năng an toàn cơ bản với nhu cầu trong nội thành. Động cơ 1.4L vừa đủ cho 1 mẫu xe hạng B. Tuy nhiên, giá bán hơi cao cộng thêm sức mạnh thương hiệu chưa nổi bật nên doanh số của Suzuki Swift chưa có bước đột phá. 

ĐỌC THÊM

Mua xe lần đầu chọn số sàn hay số tự động?

TOP 3 sedan cũ tầm giá 600 triệu

Thông số kỹ thuật

Suzuki Swift GL

499 triệu

Suzuki Swift GLX

550 triệu

Suzuki Swift GLX

559 triệu

Suzuki Swift GL

499 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
Công suất cực đại
83.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
82.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
81.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
81.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
113.00 Nm , tại 4200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
108.00 Nm , tại 4.400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
113.00 Nm , tại 4200.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
113.00 Nm , tại 4200.00 vòng/phút
Hộp số
 
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
4.65l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
4.65l/100km
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
Tự động một vùng
Điều hòa
Chỉnh cơ vùng
Điều hòa
Chỉnh Cơ vùng
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất