Đánh giá sơ bộ xe Audi Q7 2020

Giá: 4,000 tỷ

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.5

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu

Đã 11 năm kể từ khi được bán ra thị trường vào năm 2007, mẫu xe SUV hạng sang cỡ lớn của Audi là Q7 vẫn là một trong những chiếc xe hội tụ đầy đủ những yếu tố từ sang trọng, thể thao cho đến tiện dụng với 7 chỗ ngồi.

Giờ đây, Audi Q7 2020 dù chỉ là phiên bản Facelift nhưng đã được nâng cấp khá toàn diện từ ngoại thất cho đến tiện nghi nhằm cạnh tranh gắt gao hơn với các đối thủ trong cùng phân khúc như Mercedes-Benz GLE hay BMW X5Porsche Cayenne.

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ xe Audi Q7 2020

Đánh giá sơ bộ xe BMW X5 2020

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Giá bán 

Audi Q7 2020 được phân phối tại Việt Nam với một phiên bản duy nhất là 55 TFSI với động cơ 3.0 lít. Do vậy giá bán của xe có thể thay đổi tuỳ theo các trang bị tuỳ chọn nếu chủ xe mua thêm nhưng mức giá của Q7 khởi điểm sẽ ở mức 4 tỷ đồng trở lên. 

Xem thêm:

Audi Q7 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật

Ngoại thất 

Audi Q7 2020 thể hiện những đặc trưng SUV theo ngôn ngữ thiết kế mới nhất của Audi. Những đường gân sắc nét cùng những mặt cắt vuốt căng đầy tính thể thao truyền tải uy lực, chất lượng cao, uy tín và sức mạnh từ hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian Quattro.

Phần đầu xe tạo ấn tượng đặc biệt với thiết kế lưới tản nhiệt hình bát giác ấn tượng với sáu thanh crom thẳng đứng. Các khe gió ở hai hốc gió bên cũng được thiết kế bắt mắt hơn. Dải đèn LED matrix với thiết kế đường đèn mới nhấn mạnh chiều rộng của xe mỗi khi chạy tia từ trong ra ngoài, dải đèn to dần và hạ nhẹ về phía bên cánh. Cũng giống như đèn hậu, chúng phát tia xi nhan ấn tượng mỗi khi khóa hoặc mở khóa Q7. 

Nhìn từ phía sau, một dải crom ngang nổi bật với bắt nối giữa hai đèn hậu phẳng được thiết kế bằng các đồ họa đầy tính kỹ thuật đồng thời nhấn mạnh ấn tượng chiều rộng. Các nhà thiết kế đã đạt được tầm nhìn rõ ràng với những mặt thiết kế phẳng, trau chuốt trải rộng toàn bộ chiều rộng đuôi xe, đặc biệt ở khu vực đặt biển số xe. 

Audi Q7 2020 được tăng chiều dài lên 5.063mm, rộng 1.970mm và cao 1.741mm (bao gồm ăng ten trên nóc). Trục cơ sở vẫn duy trì ở mức 2.994mm với 7 chỗ ngồi thoải mái cho người lớn. Audi Q7 vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc ở chiều dài nội thất cũng như khoảng không gian trần xe và khu để chân ở hai hàng ghế. 

Sơn Antraxit được áp dụng tiêu chuẩn trên cánh lướt gió trước, trang trí vòm bánh xe, cản xe, và viền gờ trang trí, giúp nhấn mạnh cá tính chiếc SUV và làm phần thân xe có cảm giác cao hơn. Audi Q7 thực sự bắt mắt với lớp sơn hoàn chỉnh và vành hợp kim 19-inch, được trang bị tiêu chuẩn, ngoài ra có thêm các tùy chọn cỡ vành lên tới 22 inch cỡ lốp 285/35.

Với gói ngoại thất S line, Audi Q7 thậm chí còn nổi bật hơn với cản trước sắc nét, đường gờ cánh lướt gió thể thao và ốp gầm sau xe bắt mắt. Những mảng màu tương phản trong gói xám bóng Scandium và gói đen phong cách là những tùy chọn có sẵn. Gói đen phong cách thêm nổi bật cho khu vực lưới tản nhiệt, cản xe và các ốp trang trí cửa.

Nội thất 

Các ghế ngồi bọc da Cricket và các ốp nâu xám tro mịn tự nhiên, chiếc Audi Q7 là sự kết hợp giữa đẳng cấp với chất lượng thực tế. Một loạt hốc chứa đồ ở ụ trung tâm với sức chứa lớn mang đến giái trị tiện dụng cao cho xe. 

Kiến trúc khoang lái được thiết kế hài hòa với lối vận hành kỹ thuật số được hiển thị trên hai màn hình lớn. MMI Radio plus với màn hình cảm ứng được đặt ở trung tâm cạnh người lái. 

Khi trời tối, hệ thống đèn viền với ánh LED trắng chiếu sáng khu nội thất. Các trang bị tiện nghi gồm: điều hòa tự động 4 vùng thế hệ mới nhất, chức năng hỗ trợ điện đóng cửa nhẹ nhàng, hệ thống loa BOSE đẳng cấp với âm thanh 3D. Hàng ghế trước điều chỉnh điện thoải mái với hỗ trợ tựa lưng, ghế người lái có thêm chức năng ghi nhớ vị trí. Để thêm thuận tiện, gương ngoài điều chỉnh điện có thể gập lại và ghi nhớ vị trí mở. 

Audi trang bị tùy chọn thêm hàng ghế sau; cả 3 ghế có thể di chuyển độc lập, góc tựa lưng có thể điều chỉnh được, và hàng ghế thứ 3 gồm hai ghế có thể điều khiển điện để hạ xuống. 

Tùy thuộc vào vị trí hàng ghế sau mà khoang hành lý cho phiên bản xe 5 chỗ có thể mở rộng sức chứa từ 865 lít lên tới 2.050 lít – phần sau xe là mặt sàn phẳng để chứa đồ. Nắp cốp sau điện được trang bị tiêu chuẩn; chức năng mở cốp bằng chân là trang bị tùy chọn.

Vận hành - An toàn 

Audi Q7 55 TFSI sử dụng hộp số 8 cấp tiptronic và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian Quattro. Công nghệ mild hybrid kết hợp với động cơ xăng V6 TFSI được nạp bởi một monoturbo. Các thông số quan trọng: công suất 250 kW (340 mã lực), mô-men xoắn 500 Nm, tăng tốc từ 0 tới 100km/h trong 5,9 giây, vận tốc tối đa 250 km/h. 

Audi Q7 được trang bị một bộ máy phát khởi động lại (BAS) công suất 48V kết hợp cùng bộ pin lithium-ion giúp tích trữ năng lượng. Trong quá trình giảm tốc, BAS có thể thu hồi năng lượng tới 8kW và nạp lại vào bình điện. Nếu người lái nhả chân ga trong khoảng tốc độ từ 55-160 km/h, chiếc Audi Q7 có thể ngắt động cơ trong tối đa 40 giây. Ngay sau khi đạp ga trở lại, bộ BAS sẽ nhanh chóng khởi động động cơ thậm chí còn mượt hơn cả lúc bắt đầu khởi động. Chế độ Start-stop có thể vận hành từ tốc độ dưới 22 km/h.

Lựa chọn chế độ lái với hệ thống lái linh hoạt của Audi được trang bị tiêu chuẩn cho phép người lái sử dụng linh hoạt bảy chế độ lái của Q7. Các chế độ lái tiêu chuẩn bao gồm: efficiency (hiệu quả), comfort (thoải mái), auto (tự động), dynamic (linh hoạt), individual (cá nhân), allroad (mọi địa hình) và offroad (địa hình) với sự kết hợp của hệ thống treo khí nén.

Ở cung đường địa hình (off-road), Audi Q7 được hưởng lợi từ hệ dẫn động bốn bánh quattro, phần nhô đầu xe ngắn, và khoảng sáng gầm xe lớn – tối đa 245 mm với hệ thống treo khí thích ứng và 185 mm với hệ thống treo tiêu chuẩn.

Đánh giá chung

Với sự kết hợp từ thiết kế sang trọng, không gian nội thất tiện nghi và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian sẵn sàng Off-Road bất cứ lúc nào. Audi Q7 là một trong những chiếc xe SUV hoàn hảo khi vừa có thể phục vụ gia đình và mang đến sự bề thế trong công việc kinh doanh của chủ nhân

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Liberty

Thông số kỹ thuật

Audi Q7 55 TFSI

4,000 tỷ

Audi Q7 2.0 TFSI quattro

3,230 tỷ

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro

4,200 tỷ

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro

Liên hệ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
3.00L
Dung tích động cơ
4.00L
Dung tích động cơ
3.00L
Dung tích động cơ
3.00L
Công suất cực đại
340.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
252.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
333.00 mã lực , tại 5000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
333.00 mã lực , tại 5300.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
500.00 Nm , tại 1.370-4.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
370.00 Nm , tại 1.600 - 4.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
440.00 Nm , tại 1.370 - 4.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
440.00 Nm , tại 2.900 - 5.300 vòng/phút
Hộp số
8.00 cấp
Hộp số
8.00 cấp
Hộp số
8.00 cấp
Hộp số
8.00 cấp
Kiểu dẫn động
AWD
Kiểu dẫn động
Toàn thời gian
Kiểu dẫn động
Toàn thời gian
Kiểu dẫn động
toàn thời gian
Tốc độ cực đại
250km/h
Tốc độ cực đại
233km/h
Tốc độ cực đại
250km/h
Tốc độ cực đại
250km/h
Thời gian tăng tốc 0-100km
5.90
Thời gian tăng tốc 0-100km
7.10
Thời gian tăng tốc 0-100km
6.30
Thời gian tăng tốc 0-100km
5.30
Mức tiêu hao nhiên liệu
12.89l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.40l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.90l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.60l/100km
Điều hòa
4 vùng
Điều hòa
Tự động bốn vùng
Điều hòa
4 vùng
Điều hòa
Tự động 04 vùng
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
06 túi khí
Số lượng túi khí
06 túi khí
Số lượng túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất