Đánh giá sơ bộ xe Hyundai Santa Fe 2021

Giá: 1,240 tỷ

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.2

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu chung

Thông tin bài viết đã cũ. Mời các bác tham khảo bài đánh giá phiên bản mới nhất của Hyundai Santa Fe tại: Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2022: Khắc tinh của Toyota Fortuner

Trải qua 20 năm với 4 thế hệ, SantaFe đã khẳng định được vị thế là mẫu SUV chủ lực của thương hiệu ô tô xứ kim chi. Do đó, Hyundai rất đầu tư chăm chút cho “con cưng” của mình. SantaFe facelift 2021 với nhiều nâng cấp đã được giới thiệu ra thị trường, phả hơi nóng lên các đối thủ cùng phân khúc SUV hạng D.

Xem thêm:

Đánh giá xe Hyundai Santa Fe 2021

 So sánh nhanh Hyundai Santa Fe 2020 và Toyota Fortuner 2020

Phân khúc SUV 7 chỗ tháng 10/2020: Toyota Fortuner giành lại ngôi vương

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY


Ngoại thất

Dù chỉ là bản facelift của thế hệ thứ 4, SantaFe 2021 vẫn được nhiều chuyên gia đánh giá là bản nâng cấp lớn so với phiên bản hiện hữu. Điều này thể hiện rõ ở thiết kế ngoại thất của xe.

SantaFe 2021 có lưới tản nhiệt to hơn trước và tạo cảm giác mở rộng ngang thân xe, lấn sang phần cụm đèn. Cụm đèn LED chạy ban ngày hình chữ T, đặt và nối liền với cụm đèn pha ở dưới, tạo cảm giác mới mẻ và liền lạc.

Ở phần hông xe, điểm nhấn lớn nhất là những đường gân dập nổi và bộ la-zăng 20 inch đa chấu với thiết kế cầu kỳ và đẹp mắt. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tùy chọn nhiều kích cỡ và thiết kế khác cho mâm xe.

Ở phía sau, cụm đèn hậu được nâng cấp đồ họa 3D mới với dải đèn LED nối liền bắt kịp xu hướng của nhiều mẫu xe sang.

Như vậy, dù chỉ là bản nâng cấp giữa đời, SantaFe 2021 gần như được lột xác về thiết kế ngoại thất, mang đến nhiều nâng cấp đáng giá nhưng cũng góp phần giảm giá trị bán lại của thế hệ hiện tại đi đáng kể.

Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Hyundai SantaFe 2020

Nội thất và trang bị tiện nghi

Dù chỉ là một bản facelift nâng cấp giữa đời nhưng Santa Fe mới đã được ưu ái thay đổi cả nền tảng khung gầm. Nền tảng mới được hãng xe Hàn gọi tên là nền tảng thế hệ thứ 3, hứa hẹn sẽ được áp dụng vào loạt sản phẩm mới của Hyundai.

Thiết kế chung của khoang nội thất không quá khác biệt so với phiên bản hiện tại. Tuy nhiên, rất nhiều chi tiết đã được thay đổi và nâng cấp để mang đến ấn tượng hiện đại và sang trọng hơn cho xe. Nhìn vào hình ảnh khoang lái, khách hàng sẽ dễ dàng nhận ra cần số truyền thống đã biến mất. Thay vào đó là nút bấm điện để lựa chọn số P, R, N và D như các mẫu xe hiện đại, tạo ra trải nghiệm mới mẻ hơn.

Vô lăng của SantaFe 2021 vẫn có cấu trúc 3 chấu, bọc da nhưng mang lại cái nhìn sang trọng hơn nhờ các nút bấm được ốp kim loại sáng bóng. Cụm đồng hồ phía sau đã được nâng cấp từ analog thành màn hình kỹ thuật số 12,3 inch mang lại hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.

Hệ thống giải trí mới trên xe Hyundai SantaFe 2021 vẫn chưa được tiết lộ. Trước mắt chỉ biết được xe sẽ có màn hình giải trí nâng cấp lên kích thước 10.25 inch. Các tính năng ở phiên bản hiện tại gồm có:

• Bản đồ định vị dẫn đường

• Sạc không dây chuẩn Qi và hỗ trợ kết nối Apple CarPlay độc nhất phân khúc

• Kết nối Bluetooth, AUX

• Radio, Mp4

• Dàn âm thanh 6 loa chất lượng cao nhờ có bộ xử lý Arkamys Premium Sound

• Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

Vận hành và an toàn

Hyundai chưa công bố chi tiết động cơ Santa Fe 2021. Tuy nhiên, dự kiến xe sẽ có cả tùy chọn động cơ hybrid và plug-in hybrid bên cạnh các model sử dụng động cơ xăng và động cơ diesel như hiện tại.

Về trang bị an toàn, Hyundai vẫn chưa tiết lộ những nâng cấp trên SantaFe 2021 mới. Tuy nhiên, phiên bản hiện tại cũng được nhiều chuyên gia đánh giá là rất đầy đủ so trong tầm giá. Các trang bị tiêu biểu có thể kể đến như:

• 6 túi khí

• Camera lùi

• Cảm biến lùi

• Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

• Chống bó cứng phanh

• Phân bổ lực phanh điện tử

• Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

• Kiểm soát ổn định thân xe

• Cân bằng điện tử

• Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

• Hỗ trợ xuống dốc

• Cảnh báo điểm mù

• Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang

• Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA

• Khóa an toàn trẻ em thông minh

• Giữ phanh tự động

• Phanh tay điện tử

• Hiển thị thông tin trên kính lái HUD

• Cruise Control

Đánh giá chung

Với một loạt nâng cấp từ trong ra ngoài, chưa kể đến những hạng mục chưa được tiết lộ, Hyundai SantaFe 2021 là một mẫu xe đáng mong chờ trong phân khúc và hứa hẹn sẽ tiếp tục duy trì được vị thế trước những đối thủ lớn đến từ Nhật Bản. Các model SantaFe 2021 được lên kế hoạch ra mắt tại châu Âu vào tháng 9 tới đây, trong khi thời gian ra mắt tại Mỹ và các thị trường khác chưa được xác nhận.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp

1,240 tỷ

Hyundai Santa Fe 2.4 Xăng

995 triệu

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu

1,055 tỷ

Hyundai SantaFe 2.2L 2WD

1,150 tỷ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.50L
Dung tích động cơ
Dung tích động cơ
Dung tích động cơ
2.20L
Công suất cực đại
180.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
188.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
200.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút
Công suất cực đại
199.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
232.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
241.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
441.00 Nm , tại 1750-2750 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
441.00 Nm , tại 1750 - 2750 vòng/phút
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Hộp số
6.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
2 vùng độc lập vùng
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
Tự động hai vùng
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất