Đánh giá sơ bộ xe Nissan Terra S 2020

Giá: 799 triệu - 998 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

4.7

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu 

Tại thị trường Việt Nam, phân khúc SUV tầm trung 7 chỗ ngồi đang được rất nhiều khách hàng quan tâm nhờ khả năng chuyên chở cao, di chuyển linh hoạt. Trong bài viết này, Danhgiaxe.com sẽ giới thiệu về Nissan Terra S có giá khởi điểm tốt nhất trong phân khúc hiện nay. 

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY


Giá bán 

Cũng giống như Nissan Terra phiên bản E và V, Terra S cũng được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Trong thời điểm hiện tại, Nissan Terra S là mẫu xe SUV 7 chỗ ngồi có giá bán tốt nhất trong phân khúc là 799 triệu đồng (chưa kể khuyến mãi). Trong khi các đối thủ như Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Toyota Fortuner đều ở sát mức giá 1 tỷ đồng. 

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ xe Nissan Terra 2021

Ngoại thất 

Nissan Terra sở hữu các kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.850 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở ở mức 2.850 (mm). Khoảng sáng gầm xe được Nissan khẳng định là tốt nhất phân khúc – 225 (mm) cùng góc tới 32 độ và góc thoát 27 độ là một điểm cộng lớn đối với những khách hàng thường phải di chuyển trên những cung đường khó, gồ ghề.

Ở phần đầu xe, lưới tản nhiệt hình thang với họa tiết dạng mũi hổ kết hợp cùng các thanh chrome to bản được bố trí theo mép trong cụm đèn chiếu sáng chính là đặc trưng của các mẫu xe Nissan. Cụm đèn pha cỡ lớn được vát mép phía trong, phần chi tiết này tạo thành dạng mí mang đến ánh nhìn đầy mạnh mẽ nhưng không kém phần cuốn hút. 

Điểm đáng chú ý là Terra S dù là phiên bản thấp nhất nhưng đèn pha là loại gương cầu sử dụng đèn LED cho nguồn sáng rất tốt khi di chuyển vào ban đêm, trong khi đèn sương mù là dạng halogen cho ánh sáng vàng "phá sương" tốt khi gặp phải sương mù.

Phần hông xe nổi bật với các đường gân dập nổi kéo dài từ hốc bánh trước đến tận hốc bánh sau, kết hợp với bệ cửa tạo cho mẫu xe dáng vẻ đầy khỏe mạnh, bệ vệ - một đặc trưng nên có của những mẫu SUV. 

Bộ mâm đúc hợp kim 17 inch đa chấu cũng khá đẹp mắt, mâm 17 kết hợp lốp 255/65 giúp cho thành lốp cao hơn, mang đến sự êm ái khi di chuyển trên đường xấu.

Tiến về phía sau, nét thiết kế mạnh mẽ vẫn dễ dàng được nhìn thấy trên thiết kế đèn hậu LED dạng chữ L đặt ngang đầy phong cách. Thanh ngang mạ chrome khắc tên xe Terra nối liền hai dải đèn hậu kết hợp với các đường dập nổi tạo ấn tượng về sự liền lạc và cuốn hút cho phần đuôi xe. Tương tự như cản trước, cản sau cũng sở hữu thiết kế đơn giản với mảng nhựa màu đen bao lấy đầu ống xả đơn dạng tròn.

Nội thất

Trên Terra S, bảng táp lô được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng cùng hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý.

Nissan Terra sở hữu khoang nội thất có thiết kế khá thông minh. Khu vực tài xế được trang bị hai nút gập hàng ghế thứ 2 rất tiện lợi. Thao tác này giúp cho tài xế không cần phải xuống xe để gập ghế cho hành khách ở hàng thứ 3 vào xe.

Ba hàng ghế được xếp tầng, cao dần về phía sau tạo tầm nhìn rộng và thoáng cho hành khách. Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có thể được điều chỉnh tiến lùi với biên độ lên đến 15 cm để tối ưu khoảng để chân hoặc mở rộng không gian hành lý tùy theo nhu cầu của người dùng.

Góc tựa lưng ghế cũng có thể điều chỉnh để tạo sự thoải mái tối đa cho hành khách. Không gian hàng ghế thứ 3 khá rộng rãi, đủ chỗ cho cả người lớn có chiều cao khoảng 1m7 với độ ngả lưng có thể điều chỉnh được.

Trang bị tiện nghi

Khu vực bảng điều khiển trung tâm sử dụng màn hình cảm ứng 9 inch cho cảm giác hiện đại, tích hợp nhiều chức năng kết nối với các thiết bị di động thông minh và dàn âm thanh 6 loa. 

Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế thứ 2, thứ 3 được thiết kế dạng hình tròn đơn giản, bố trí trên trần xe, cho phép hành khách dễ dàng điều chỉnh hướng và mức độ gió. Tốc độ làm mát nhanh và sâu của các xe dùng động cơ diesel nhìn chung là rất tốt và Nissan Terra cũng không là ngoại lệ. Điều này rất phù hợp cho khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam. 

Vận hành và an toàn

Phiên bản S dùng động cơ diesel YD25, dung tích 2.5L, cho công suất cực đại đạt 190 mã lực tại 3,600 vòng/phút và momen xoắn cực đại ở mức 450 Nm tại 2,000 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 6 cấp.

Theo số liệu từ cục đăng kiểm, Nissan Terra S có mức tiêu thụ là 8,95L/100 km (đô thị), 6,1L/100 km (ngoài đô thị) và kết hợp là 7,15L/100 km. Với giá dầu diesel hiện tại khoảng 12.000 đồng/lít, Terra S có mức chi phí di chuyển trên mỗi km thấp nhất là 732 đồng/km.

Đánh giá chung

Dù có phần chậm chân hơn các đối thủ đôi chút nhưng Nissan Terra được nghiên cứu khá kỹ lưỡng và trang bị các tính năng rất cần thiết cho khách hàng Việt. Ưu điểm của Terra là giá bán tốt, động cơ bền bỉ, ngoại thất ấn tượng đi cùng trang bị an toàn đầy đủ.

Các khách hàng mua xe để kinh doanh vận tải có thể yên tâm chọn lựa phiên bản số sàn máy dầu bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng thấp của Nissan. Nhưng nhược điểm là chưa có phiên bản số tự động cùng động cơ diesel nhằm mang đến nhiều sự lựa chọn hơn cho nhóm người dùng yêu thích loại động cơ này. 

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Liberty


Thông số kỹ thuật

Nissan Terra V

1,226 tỷ

Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT

998 triệu

Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT

898 triệu

Nissan TERRA 2.5L S 2WD 6MT

799 triệu
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Dáng xe
SUV 7 chỗ
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số chỗ ngồi
7
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Công suất cực đại
169.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
, tại 169.00 vòng/phút
Công suất cực đại
169.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
188.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
241.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
241.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
241.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
450.00 Nm , tại 2000.00 vòng/phút
Hộp số
7.00 cấp
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
9.42l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
9.28l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.15l/100km
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
chỉnh tay vùng
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất