Đánh giá sơ bộ xe Mitsubishi Attrage 2021

Giá: 460 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu chung Mitsubishi Attrage 2021

Thông tin bài viết đã cũ, mời các bác tham khảo bài viết mới cập nhật tại link: Đánh giá Mitsubishi Attrage 2024: Giá rẻ, trẻ trung, ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của người dùng

Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B có doanh số khá ấn tượng trong năm 2020. Phiên bản nâng cấp của xe ra mắt từ tháng 3, bán ra gần 5.000 chiếc tính đến hết năm, xếp vị trí thứ 4/7 trong phân khúc. Thiết kế đẹp, nhiều tiện nghi và giá bán đặc biệt hấp dẫn là 3 ưu điểm nổi bật của mẫu xe này.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Giá bán Mitsubishi Attrage 2021

Mitsubishi Attrage 2021 được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, có 2 phiên bản kèm giá bán như sau:

Mitsubishi Attrage MT 2021: 375 triệu đồng
Mitsubishi Attrage CVT 2021: 460 triệu đồng

Con số này thấp hơn tương đối nhiều so với các mẫu xe phân khúc là KIA Soluto (399 - 455 triệu), Hyundai Accent (420 - 540 triệu), Toyota Vios (470 - 570 triệu), Honda City (599 - 599 triệu).

Một trong những yếu tố ra lợi thế cạnh tranh này là Mitsubishi Attrage 2021 sử dụng máy xăng 1.2L, tương đương các mẫu xe hạng A, còn các đối thủ lại dùng máy 1.4 - 1.5L.

Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2021

Tương tự các dòng xe Mitsubishi hiện này, Mitsubishi Attrage 2021 cũng được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Điểm nhận diện thương hiệu là mặt ca lăng tạo hình chữ X, mạ viền crom và nối liền cụm đèn pha. Ngay dưới là hốc đèn sương mù, tạo kiểu như hốc đèn pha trên Xpander hay Pajero Sport.

Mitsubishi Attrage 2021 bản CVT trang bị hệ thống chiếu sáng gồm đèn bi-LED, đèn LED ban ngày và đèn sương mù. Phía sau là đèn hậu dạng viền LED khá nổi bật khi đi ban đêm. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Mâm xe hợp kim kích thước 15-inch. Phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống.

Kích thước tổng thể của xe theo chiều Dài x Cao x Rộng là 4.305 x 1.670 x 1.515. So với mẫu xe bán chạy nhất phân khúc B là Vios thì Mitsubishi Attrage 2021 thua về chiều dài và chiều rộng, nhưng lại có cùng chiều dài trục cơ sở (2.550 mm).

Nội thất - tiện nghi Mitsubishi Attrage 2021

Khoang nội thất của Mitsubishi Attrage 2021 sử dụng tone màu đen chủ đạo. Táp lô bố trí theo kiểu đối xứng, khá dễ để làm quen với các nút bấm và màn hình trung tâm. Điểm ấn tượng nhất là vô lăng to bản, cầm và lái rất sướng tay.

Ghế ngồi bọc da, hàng ghế đầu chỉnh cơ, hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng khi cần mở rộng khoang chứa đồ. Nhờ cách sắp xếp và thiết kế khoa học nên không gian ngồi khá thoải mái cho 4 người chiều cao trung bình 1m65 - 1m7.

Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Attrage 2021 gồm có màn hìnhh cảm ứng 7-inch, kết nối với điện thoại thông minh qua Apple CarPlay hoặc Android Auto, hệ thống âm thanh 4 loa, cổng sạc USB/HDMI, điều hòa tự động với khả năng làm mát cực nhanh. Thể tích khoang hành lý rộng 450 lít.

Để hỗ trợ người lái, Mitsubishi Attrage 2021 tích hợp các nút bấm chức năng trên vô lăng như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng, chỉnh đồng hồ hiển thị thông tin xe. Đi kèm là chế độ ga tự động cruise control, khá hữu ích khi chạy đường cao tốc.

Động cơ - An toàn Mitsubishi Attrage 2021

Động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC, cho sức mạnh 78 mã lực tại 6.000/phút và mômen xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút đi cùng hộp số CVT INVECS-III. Nhờ trọng lượng của xe chỉ 905 kg (nhẹ hơn 100kg so với các mẫu xe cùng phân khúc B) nên khối động cơ vẫn hoạt động rất tốt, tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu. 

Trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage 2021 gồm có túi khí đôi, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, camera lùi.

Kết luận

Mitsubishi Attrage 2021 là mẫu xe vừa đủ cho gia đình nhỏ 3 - 4 người. Thiết kế đẹp, tiện nghi cơ bản, giá bán cực hấp dẫn và khả năng vận hành tốt. Nếu gia đình bạn sống trong nội thành, cần một phương tiện nhỏ gọn di chuyển linh hoạt, nhưng vẫn đảm bảo an toàn và vận hành khi đi xa, thì Mitsubishi Attrage 2021 là lựa chọn đáng cân nhắc. 

Hiện tại dgX đã cập nhật bài đánh giá mới chi tiết hơn, mời các bác tham khảo tại link: Đánh giá sơ bộ Mitsubishi Attrage 2021: Ngoại thất bắt mắt, nội thất rộng rãi, tiết kiệm nhiên liệu

Thông số kỹ thuật

MITSUBISHI ATTRAGE CVT

460 triệu

Mitsubishi Attrage MT Eco

376 triệu

Mitsubishi Attrage MT

406 triệu

Mitsubishi Attrage CVT Eco

426 triệu
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Công suất cực đại
78.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
77.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
77.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
78.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
100.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
100.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
100.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
100.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Hộp số
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.90l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.98l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.00l/100km
Điều hòa
Tự động vùng
Điều hòa
Chỉnh tay đơn vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
Chỉnh tay đơn vùng
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất