- Trang chủ
- Tư vấn mua xe
- Porsche 911 2025: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2025, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Porsche 911 2025: Giá lăn bánh và khuyến mãi T8/2025, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Porsche 911 Carrera là dòng xe có lịch sử lâu đời và cũng là một trong những niềm tự hào của nền công nghiệp ô tô Đức. Sở hữu vẻ ngoài sang trọng như một “quý tộc”, mẫu xe này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm của đông đảo khách hàng ngay từ thời điểm mới ra mắt. Cho đến nay, mặc cho sự cải tiến ngày một lớn của các dòng xe khác để bắt kịp thời đại, Porsche 911 Carrera 2024 vẫn giữ được một nét rất riêng, luôn là đối thủ đáng gờm trong phân khúc thể thao hạng sang tại thị trường thế giới nói chung và thị trường Việt Nam nói riêng.
Xem thêm:
Bảng giá xe Porsche 2024 & khuyến mãi mới nhất
Giá bán & khuyến mãi Porsche 911 2024
Porsche 911 Carrera 2024 hiện được phân phối tại thị trường Việt Nam với 8 phiên bản, cùng mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
     
   Phiên bản 
    Giá bán lẻ 
    Khuyến mãi tháng  
   
     
   911 Carrera 
    6,920,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera Cabriolet 
    7,770,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera GTS 
    8,880,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera GTS Cabriolet 
    9,730,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera 4 
    7,400,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera 4 Cabriolet 
    8,240,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
   911 Carrera 4 GTS 
    9,340,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
     
  
 911 Carrera 4 GTS Cabriolet 
    10,200,000,000 
    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý 
   
Giá lăn bánh & trả góp Porsche 911 2024
1. 911 Carrera
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    6,920,000,000 
    6,920,000,000 
    6,920,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    714,380,700 
    852,780,700 
    695,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    692,000,000 
    830,400,000 
    692,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    7,634,380,700 
    7,772,780,700 
    7,615,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera 
  
    
  Giá bán 
   6,920,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   5,882,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,038,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   714,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   1,752,380,700 
  
2. 911 Carrera Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    7,770,000,000 
    7,770,000,000 
    7,770,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    799,380,700 
    954,780,700 
    780,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    777,000,000 
    932,400,000 
    777,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    8,569,380,700 
    8,724,780,700 
    8,550,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera Cabriolet 
  
    
  Giá bán 
   7,770,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   6,604,500,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,165,500,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   799,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   1,964,880,700 
  
3. 911 Carrera GTS
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    8,880,000,000 
    8,880,000,000 
    8,880,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    910,380,700 
    1,087,980,700 
    891,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    888,000,000 
    1,065,600,000 
    888,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    9,790,380,700 
    9,967,980,700 
    9,771,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera GTS 
  
    
  Giá bán 
   8,880,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   7,548,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,332,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   910,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   2,242,380,700 
  
4. 911 Carrera GTS Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    10,200,000,000 
    10,200,000,000 
    10,200,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    1,042,380,700 
    1,246,380,700 
    1,023,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    1,020,000,000 
    1,224,000,000 
    1,020,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    11,242,380,700 
    11,446,380,700 
    11,223,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera GTS Cabriolet 
  
    
  Giá bán 
   9,730,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   8,270,500,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,459,500,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   995,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   2,454,880,700 
  
5. 911 Carrera 4
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    7,400,000,000 
    7,400,000,000 
    7,400,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    762,380,700 
    910,380,700 
    743,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    740,000,000 
    888,000,000 
    740,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    8,162,380,700 
    8,310,380,700 
    8,143,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera 4 
  
    
  Giá bán 
   7,400,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   6,290,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,110,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   762,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   1,872,380,700 
  
6. 911 Carrera 4 Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    8,240,000,000 
    8,240,000,000 
    8,240,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    846,380,700 
    1,011,180,700 
    827,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    824,000,000 
    988,800,000 
    824,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    9,086,380,700 
    9,251,180,700 
    9,067,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera 4 Cabriolet 
  
    
  Giá bán 
   8,240,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   7,004,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,236,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   846,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   2,082,380,700 
  
7. 911 Carrera 4 GTS
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    9,340,000,000 
    9,340,000,000 
    9,340,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    956,380,700 
    1,143,180,700 
    937,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    934,000,000 
    1,120,800,000 
    934,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    10,296,380,700 
    10,483,180,700 
    10,277,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera 4 GTS 
  
    
  Giá bán 
   9,340,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   7,939,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,401,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   956,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   2,357,380,700 
  
8. 911 Carrera 4 GTS Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
     
   
     Hồ Chí Minh 
    Hà Nội 
    Khu vực khác 
   
     
   1. Giá niêm yết 
    7,850,000,000 
    7,850,000,000 
    7,850,000,000 
   
     
   2. Các khoản thuế & phí 
    807,380,700 
    964,380,700 
    788,380,700 
   
     
   Thuế trước bạ 
    785,000,000 
    942,000,000 
    785,000,000 
   
     
   Phí đăng kiểm 
    340,000 
    340,000 
    340,000 
   
     
   Phí bảo trì đường bộ 
    1,560,000 
    1,560,000 
    1,560,000 
   
     
   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 
    480,700 
    480,700 
    480,700 
   
     
   Phí đăng kí ra biển 
    20,000,000 
    20,000,000 
    1,000,000 
   
     
  
 Tổng chi phí (1+2) 
    8,657,380,700 
    8,814,380,700 
    8,638,380,700 
   
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
 
  
    
  Dòng xe 
   911 Carrera 4 GTS Cabriolet 
  
    
  Giá bán 
   10,200,000,000 
  
    
  Mức vay (85%) 
   8,670,000,000 
  
    
  Phần còn lại (15%) 
   1,530,000,000 
  
    
  Chi phí ra biển 
   1,042,380,700 
  
    
 
Trả trước tổng cộng 
   2,572,380,700 
  
| Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Porsche 911 Carrera từ đại lý gần bạn? | 
Màu xe Porsche 911 2024
Tại thị trường Việt Nam, Porsche 911 2024 Carrera mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn cho màu sắc ngoại thất. Dưới đây là một vài màu sắc mà đa số các khách hàng ưu tiên lựa chọn:
Đánh giá chi tiết Porsche 911 2024
Ngoại thất
Thiết kế Porsche 911 Carrera 2024 được đánh giá là hoàn hảo đến từng chi tiết, với tạo hình giọt nước khó có thể nhầm lẫn với bất kỳ dòng xe nào khác. Mang vẻ ngoài đậm chất thể thao nhưng không kém phần mềm mại, cuốn hút, dòng xe này khiến bất kỳ ai cũng phải ngước nhìn ở những nơi mà nó đi qua.
Phần nắp ca-pô toát lên sự tinh tế, mềm mại, kết hợp với cặp đèn pha hình oval, đảm bảo cung cấp ánh sáng đầy đủ nờ sử dụng công nghệ LED. Cùng với đó là đèn ban ngày LED 4 điểm với chùm tia thấp, đem lại góc quan sát tốt cho người lái.
Nối liền với lưới tản nhiệt đặc trưng là hốc gió được sơn đen, đem lại dáng vẻ mạnh mẽ, trẻ trung cho phần đầu xe.
Phần thân xe Porsche 911 2024 Carrera nổi bật với những đường cong uyển chuyển, mâm xe có kích thước lớn, lên đến 20-21 inch và nằm gọn trong vòm bánh rộng. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, và tay nắm cửa cùng màu với thân xe, tạo nên tổng thể hài hòa cho vẻ bề ngoài của 911 Carrera.
Ở đuôi xe Porsche 911 Carrera 2024, giới chuyên gia đánh giá đây thực sự là tuyệt tác trong tất cả các thiết kế của các dòng ô tô, khi có sự kết hợp hài hòa giữa dáng vẻ thể thao và sự cao cấp ở phần ngoại thất. Phần đèn hậu LED uốn cong ôm trọn đuôi xe, tạo nên sự thanh thoát, bên cạnh đó là 4 ống xả phân đều 2 bên xe rất đối xứng. Ngay chính giữa là logo thương hiệu với thiết kế cách điệu khá đẹp mắt
| Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Porsche 911 Carrera? | 
Nội thất
Không gian nội thất Porsche 911 Carrera 2024 được thiết kế sang trọng và trang bị nhiều công nghệ hiện đại. Nổi bật ngay trung tâm khoang lái là màn hình cảm ứng 10.9 inch, tích hợp hệ thống thông tin giải trí và liên lạc hiện đại của hãng.
Vô lăng 3 chấu có trọng lượng nhẹ và đầy đủ chức năng, được bọc da cao cấp và chắc chắn, giúp người lái điều khiển một cách dễ chịu khi di chuyển ở những chặng đường xa.
Hệ thống ghế ngồi trên Porsche 911 2024 được sử dụng 2 chất liệu da là Alcantara và Leatherette, đây là chất liệu chuyên được dùng cho những chiếc xe đua thể thao. Ghế được thiết kế vừa vặn, ôm sát cơ thể, đem lại cảm giác thoải mái cho khách hàng.
 Hệ thống ghế ngồi trên Porsche 911 Carrera 2024 được sử dụng 02 chất liệu da là Alcantara và Leatherette
      
      Hệ thống ghế ngồi trên Porsche 911 Carrera 2024 được sử dụng 02 chất liệu da là Alcantara và Leatherette
Tiện nghi
Porsche 911 2024 Carrera sở hữu tiện nghi được đánh giá là bậc nhất phân khúc. Nổi bật trong đó là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng khí hậu, tích hợp với bộ lọc ion, giúp không khí trong xe trở nên mát mẻ cũng như khử mùi hiệu quả hơn.
Hệ thống thông tin giải trí của Porsche 911 2024 Carrera thế hệ mới rất hiện đại, giúp những chuyến đi thêm hứng khởi, và đầy cảm xúc. Đặc biệt, hãng còn trang bị thêm cho hệ thống này tính năng như High-End Surround Sound, ứng dụng Porsche Connect, ra lệnh bằng giọng nói, loa Burmester, …
Vận hành
Porsche 911 Carrera 2024 có khả năng vận hành vượt trội nhờ được trang bị động cơ boxer 6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo, tạo ra công suất 385 mã lực và mô men xoắn cực đại 450 Nm trong dải tua 1.950 - 5.000 vòng/ phút. Cùng với đó là hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép của Porsche.
| Bạn muốn LÁI THỬ xem Porsche 911 Carrera có thực sự hợp ý gia đình bạn? | 
An toàn
Porsche 911 2024 Carrera sở hữu nhiều tính năng an toàn tiêu chuẩn, mang đến sự an tâm cho khách hàng, có thể kể đến như: hệ thống chống bó cứng phanh, cảm biến đo độ mòn má phanh trên các bánh, hệ thống các túi khí cho người lái và hành khách, chế độ lái trên mặt đường ướt …
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Porsche 911 Carrera 2024 | |||
| Kích thước | ||||
| Số chỗ ngồi | 4 | |||
| Kích thước DRC | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | |||
| Chiều dài cơ sở | 2.450 (mm) | |||
| Thể tích khoang hành lý | 132 lít | |||
| Ngoại thất | ||||
| Đèn chiếu xa | LED | |||
| Đèn chiếu gần | LED | |||
| Đèn ban ngày | LED | |||
| Đèn hậu | LED | |||
| Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe, chỉnh điện | |||
| Nội thất | ||||
| Chất liệu ghế | Da Alcantara và Leatherette | |||
| Tính năng ghế | Chỉnh điện, điều chỉnh độ cao ghế, điều chỉnh vị trí trước sau | |||
| Chất liệu bọc vô lăng | Da | |||
| Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Có | |||
| Màn hình trung tâm | 10.9 inch | |||
| Âm thanh | 8 loa | |||
| Kết nối | USB/ Bluetooth | |||
| Vận hành | ||||
| Động cơ | 6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo | |||
| Số xi lanh | 06 | |||
| Dung tích | 3.0 lít | |||
| Công suất tối đa | 283kW/ 385 mã lực | |||
| Tại vòng tua máy | 6.500 vòng/ phút | |||
| Mô-men xoắn | 450Nm | |||
| Hộp số | PDK 8 cấp | |||
| An toàn | ||||
| Chống bó cứng phanh | Có | |||
| Cảm biến đo độ mòn má phanh trên các bánh | Có | |||
| Chế độ lái trên mặt đường ướt | Có | |||
| Kiểm soát lực kéo | Có | |||
| Cảm biến lùi | Có | |||
| Camera lùi | Có | |||
Xem thêm:
Porsche 911 Targa 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
- Honda Việt Nam công bố kế hoạch lắp ráp mẫu xe CR-V e:HEV tại Việt NamHonda Việt Nam (HVN) chính thức thông báo sẽ tiến hành lắp ráp mẫu xe CR-V e:HEV tại nhà máy Phú Thọ từ đầu năm 2026. Đây là lần đầu tiên dòng xe Hybrid tiên tiến này được lắp ráp tại Việt Nam, đánh dấu bước tiến quan trọng trong chiến lược phát triển bền vững của Honda tại thị trường nội địa.
- Gần 2 tháng thí điểm: Camera AI phạt nguội hàng nghìn vi phạm tại Hà Nội và Cao TốcChỉ sau gần hai tháng đi vào hoạt động thí điểm, hệ thống camera ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) giám sát giao thông tại Hà Nội và cao tốc Nội Bài - Lào Cai đã phát hiện hàng chục nghìn trường hợp vi phạm. Những con số "biết nói" này cho thấy hiệu quả đáng kinh ngạc của công nghệ trong việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông và nâng cao ý thức của người dân.
- Kiểm tra áp suất lốp ô tô: Việc nhỏ, lợi ích lớn mà nhiều người bỏ quaCó một chi tiết cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn và chi phí vận hành xe, nhưng lại thường xuyên bị bỏ quên bởi đại đa số người dùng – đó chính là áp suất lốp. Thói quen ít quan tâm đến lốp xe, có lẽ bắt nguồn từ thời sử dụng xe máy, vẫn còn tồn tại ở nhiều người khi chuyển sang ô tô. Tuy nhiên, với một chiếc ô tô, việc duy trì áp suất lốp đúng chuẩn mang lại những lợi ích to lớn và ngược lại, sự lơ là có thể dẫn đến những hậu quả khó lường.
- Hướng dẫn tự kiểm tra rò rỉ nước làm mát ô tô tại nhàViệc nước làm mát trong bình phụ liên tục bị hao hụt dù không có dấu hiệu động cơ quá nhiệt là một tình trạng khá phổ biến, đặc biệt với những chiếc xe đã có tuổi. Điều này cho thấy hệ thống làm mát của xe rất có thể đang bị rò rỉ ở một vị trí nào đó. Mặc dù việc đưa xe đến gara để kiểm tra bằng dụng cụ chuyên dụng (như bộ thử áp suất) là cách chính xác nhất, anh em hoàn toàn có thể tự mình thực hiện các bước kiểm tra sơ bộ tại nhà để "bắt bệnh" cho vợ hai.
- So sánh Volkswagen Teramont X và Ford Explorer: Chọn phong cách SUV Coupe cá tính hay SUV 7 chỗ đa dụng hàng đầu?Volkswagen Teramont X và Ford Explorer đều là những mẫu SUV cỡ lớn nhập khẩu được định vị trong tầm giá khoảng 2 tỷ đồng tại Việt Nam, nhưng hai mẫu xe này đại diện cho hai phong cách hoàn toàn khác biệt. Liệu phong cách SUV Coupe 5 chỗ độc đáo, chuẩn châu Âu của Teramont X có đủ sức hấp dẫn, hay Explorer 7 chỗ nhập khẩu Mỹ, mạnh mẽ và đa dụng sẽ là lựa chọn tối ưu hơn?
- So sánh Volkswagen Teramont X và BMW X5: Giá nửa mà chất vẫn đầyVolkswagen Teramont X và BMW X5 đều là những dòng xe Đức đại diện cho phân khúc SUV cỡ E, nhưng hai mẫu xe này dù ở tầm giá khác nhau vẫn khiến người mua phân vân? Liệu phong cách SUV Coupe độc đáo có giúp Teramont X hấp dẫn hơn, hay BMW X5 sẽ là lựa chọn tối ưu từ thiết kế đến tiện nghi và công nghệ?
- Kẹt phanh tay tang trống: Hướng dẫn tự xử lý và cách phòng ngừa hiệu quảHiện tượng kẹt phanh tay, đặc biệt là với loại phanh tang trống phía sau, là một phiền phức khá phổ biến mà nhiều tài xế gặp phải sau khi đậu xe qua đêm trong điều kiện ẩm ướt. Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết cách tự xử lý tại nhà và quan trọng hơn là các biện pháp phòng ngừa hiệu quả.
- Đậu xe trời mưa hoặc sau khi rửa xe: Có nên kéo phanh tay?Việc kéo phanh tay (hoặc kích hoạt phanh đỗ điện tử) sau khi đưa cần số về P là một thói quen gần như mặc định của đa số tài xế lái xe số tự động. Thói quen này hoàn toàn đúng và cần thiết trong hầu hết các tình huống để đảm bảo xe không bị trôi, đặc biệt là khi đậu ở nơi có dốc. Tuy nhiên, trong điều kiện thời tiết ẩm ướt hoặc ngay sau khi rửa xe, việc này lại tiềm ẩn nguy cơ gây ra hiện tượng "kẹt phanh tay".
- Honda Việt Nam hỗ trợ kiểm tra xe, thay dầu miễn phí cho khách hàng vùng lũ 6 tỉnh miền BắcHonda Việt Nam chung tay khắc phục hậu quả bão số 11 (Matmo), hỗ trợ kiểm tra và thay dầu động cơ miễn phí cho ô tô, xe máy bị ngập nước tại 6 tỉnh phía Bắc từ 16-31/10/2025.
- Động cơ quá nhiệt: Nguyên nhân và hướng dẫn xử lý chi tiếtCảm giác bất lực và lo lắng khi kim nhiệt độ vọt lên vạch đỏ hoặc đèn cảnh báo động cơ quá nhiệt sáng lên là điều không một tài xế nào mong muốn. Đây là một trong những sự cố nghiêm trọng nhất, và việc xử lý sai lầm có thể dẫn đến những hư hỏng tốn kém hàng trăm triệu đồng. Bài viết này sẽ là một cẩm nang chi tiết, giúp anh em bình tĩnh chẩn đoán và xử lý tình huống xe quá nhiệt một cách an toàn và hiệu quả nhất.
 


 
       
       
       
       
       
       
       
       
      












 
 

 
 
 
 
 
 
