- Trang chủ
- Tư vấn mua xe
- Porsche 911 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T1/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Porsche 911 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi T1/2023, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Porsche 911 Carrera là dòng xe có lịch sử lâu đời và cũng là một trong những niềm tự hào của nền công nghiệp ô tô Đức. Sở hữu vẻ ngoài sang trọng như một “quý tộc”, mẫu xe này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm của đông đảo khách hàng ngay từ thời điểm mới ra mắt. Cho đến nay, mặc cho sự cải tiến ngày một lớn của các dòng xe khác để bắt kịp thời đại, Porsche 911 Carrera 2023 vẫn giữ được một nét rất riêng, luôn là đối thủ đáng gờm trong phân khúc thể thao hạng sang tại thị trường thế giới nói chung và thị trường Việt Nam nói riêng.
Xem thêm:
Bảng giá xe Porsche 2023 & khuyến mãi mới nhất
Giá bán & khuyến mãi Porsche 911 2023
Porsche 911 Carrera 2023 hiện được phân phối tại thị trường Việt Nam với 8 phiên bản, cùng mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi tháng
911 Carrera
6,920,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera Cabriolet
7,770,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera GTS
8,880,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera GTS Cabriolet
9,730,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera 4
7,400,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera 4 Cabriolet
8,240,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera 4 GTS
9,340,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
911 Carrera 4 GTS Cabriolet
10,200,000,000
Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Giá lăn bánh & trả góp Porsche 911 2023
1. 911 Carrera
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
6,920,000,000
6,920,000,000
6,920,000,000
2. Các khoản thuế & phí
714,380,700
852,780,700
695,380,700
Thuế trước bạ
692,000,000
830,400,000
692,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
7,634,380,700
7,772,780,700
7,615,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera
Giá bán
6,920,000,000
Mức vay (85%)
5,882,000,000
Phần còn lại (15%)
1,038,000,000
Chi phí ra biển
714,380,700
Trả trước tổng cộng
1,752,380,700
2. 911 Carrera Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
7,770,000,000
7,770,000,000
7,770,000,000
2. Các khoản thuế & phí
799,380,700
954,780,700
780,380,700
Thuế trước bạ
777,000,000
932,400,000
777,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
8,569,380,700
8,724,780,700
8,550,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera Cabriolet
Giá bán
7,770,000,000
Mức vay (85%)
6,604,500,000
Phần còn lại (15%)
1,165,500,000
Chi phí ra biển
799,380,700
Trả trước tổng cộng
1,964,880,700
3. 911 Carrera GTS
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
8,880,000,000
8,880,000,000
8,880,000,000
2. Các khoản thuế & phí
910,380,700
1,087,980,700
891,380,700
Thuế trước bạ
888,000,000
1,065,600,000
888,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
9,790,380,700
9,967,980,700
9,771,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera GTS
Giá bán
8,880,000,000
Mức vay (85%)
7,548,000,000
Phần còn lại (15%)
1,332,000,000
Chi phí ra biển
910,380,700
Trả trước tổng cộng
2,242,380,700
4. 911 Carrera GTS Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
10,200,000,000
10,200,000,000
10,200,000,000
2. Các khoản thuế & phí
1,042,380,700
1,246,380,700
1,023,380,700
Thuế trước bạ
1,020,000,000
1,224,000,000
1,020,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
11,242,380,700
11,446,380,700
11,223,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera GTS Cabriolet
Giá bán
9,730,000,000
Mức vay (85%)
8,270,500,000
Phần còn lại (15%)
1,459,500,000
Chi phí ra biển
995,380,700
Trả trước tổng cộng
2,454,880,700
5. 911 Carrera 4
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
7,400,000,000
7,400,000,000
7,400,000,000
2. Các khoản thuế & phí
762,380,700
910,380,700
743,380,700
Thuế trước bạ
740,000,000
888,000,000
740,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
8,162,380,700
8,310,380,700
8,143,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera 4
Giá bán
7,400,000,000
Mức vay (85%)
6,290,000,000
Phần còn lại (15%)
1,110,000,000
Chi phí ra biển
762,380,700
Trả trước tổng cộng
1,872,380,700
6. 911 Carrera 4 Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
8,240,000,000
8,240,000,000
8,240,000,000
2. Các khoản thuế & phí
846,380,700
1,011,180,700
827,380,700
Thuế trước bạ
824,000,000
988,800,000
824,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
9,086,380,700
9,251,180,700
9,067,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera 4 Cabriolet
Giá bán
8,240,000,000
Mức vay (85%)
7,004,000,000
Phần còn lại (15%)
1,236,000,000
Chi phí ra biển
846,380,700
Trả trước tổng cộng
2,082,380,700
7. 911 Carrera 4 GTS
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
9,340,000,000
9,340,000,000
9,340,000,000
2. Các khoản thuế & phí
956,380,700
1,143,180,700
937,380,700
Thuế trước bạ
934,000,000
1,120,800,000
934,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
10,296,380,700
10,483,180,700
10,277,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera 4 GTS
Giá bán
9,340,000,000
Mức vay (85%)
7,939,000,000
Phần còn lại (15%)
1,401,000,000
Chi phí ra biển
956,380,700
Trả trước tổng cộng
2,357,380,700
8. 911 Carrera 4 GTS Cabriolet
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh
Hà Nội
Khu vực khác
1. Giá niêm yết
7,850,000,000
7,850,000,000
7,850,000,000
2. Các khoản thuế & phí
807,380,700
964,380,700
788,380,700
Thuế trước bạ
785,000,000
942,000,000
785,000,000
Phí đăng kiểm
340,000
340,000
340,000
Phí bảo trì đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480,700
480,700
480,700
Phí đăng kí ra biển
20,000,000
20,000,000
1,000,000
Tổng chi phí (1+2)
8,657,380,700
8,814,380,700
8,638,380,700
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe
911 Carrera 4 GTS Cabriolet
Giá bán
10,200,000,000
Mức vay (85%)
8,670,000,000
Phần còn lại (15%)
1,530,000,000
Chi phí ra biển
1,042,380,700
Trả trước tổng cộng
2,572,380,700
Màu xe Porsche 911 2023
Tại thị trường Việt Nam, Porsche 911 2023 Carrera mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn cho màu sắc ngoại thất. Dưới đây là một vài màu sắc mà đa số các khách hàng ưu tiên lựa chọn:
Đánh giá chi tiết Porsche 911 2023
Ngoại thất
Thiết kế Porsche 911 Carrera 2023 được đánh giá là hoàn hảo đến từng chi tiết, với tạo hình giọt nước khó có thể nhầm lẫn với bất kỳ dòng xe nào khác. Mang vẻ ngoài đậm chất thể thao nhưng không kém phần mềm mại, cuốn hút, dòng xe này khiến bất kỳ ai cũng phải ngước nhìn ở những nơi mà nó đi qua.
Phần nắp ca-pô toát lên sự tinh tế, mềm mại, kết hợp với cặp đèn pha hình oval, đảm bảo cung cấp ánh sáng đầy đủ nờ sử dụng công nghệ LED. Cùng với đó là đèn ban ngày LED 4 điểm với chùm tia thấp, đem lại góc quan sát tốt cho người lái.
Nối liền với lưới tản nhiệt đặc trưng là hốc gió được sơn đen, đem lại dáng vẻ mạnh mẽ, trẻ trung cho phần đầu xe.
Phần thân xe Porsche 911 2023 Carrera nổi bật với những đường cong uyển chuyển, mâm xe có kích thước lớn, lên đến 20-21 inch và nằm gọn trong vòm bánh rộng. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, và tay nắm cửa cùng màu với thân xe, tạo nên tổng thể hài hòa cho vẻ bề ngoài của 911 Carrera.
Ở đuôi xe Porsche 911 Carrera 2023, giới chuyên gia đánh giá đây thực sự là tuyệt tác trong tất cả các thiết kế của các dòng ô tô, khi có sự kết hợp hài hòa giữa dáng vẻ thể thao và sự cao cấp ở phần ngoại thất. Phần đèn hậu LED uốn cong ôm trọn đuôi xe, tạo nên sự thanh thoát, bên cạnh đó là 4 ống xả phân đều 2 bên xe rất đối xứng. Ngay chính giữa là logo thương hiệu với thiết kế cách điệu khá đẹp mắt
Nội thất
Không gian nội thất Porsche 911 Carrera 2023 được thiết kế sang trọng và trang bị nhiều công nghệ hiện đại. Nổi bật ngay trung tâm khoang lái là màn hình cảm ứng 10.9 inch, tích hợp hệ thống thông tin giải trí và liên lạc hiện đại của hãng.
Vô lăng 3 chấu có trọng lượng nhẹ và đầy đủ chức năng, được bọc da cao cấp và chắc chắn, giúp người lái điều khiển một cách dễ chịu khi di chuyển ở những chặng đường xa.
Hệ thống ghế ngồi trên Porsche 911 2023 được sử dụng 2 chất liệu da là Alcantara và Leatherette, đây là chất liệu chuyên được dùng cho những chiếc xe đua thể thao. Ghế được thiết kế vừa vặn, ôm sát cơ thể, đem lại cảm giác thoải mái cho khách hàng.

Tiện nghi
Porsche 911 2023 Carrera sở hữu tiện nghi được đánh giá là bậc nhất phân khúc. Nổi bật trong đó là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng khí hậu, tích hợp với bộ lọc ion, giúp không khí trong xe trở nên mát mẻ cũng như khử mùi hiệu quả hơn.
Hệ thống thông tin giải trí của Porsche 911 2023 Carrera thế hệ mới rất hiện đại, giúp những chuyến đi thêm hứng khởi, và đầy cảm xúc. Đặc biệt, hãng còn trang bị thêm cho hệ thống này tính năng như High-End Surround Sound, ứng dụng Porsche Connect, ra lệnh bằng giọng nói, loa Burmester, …
Vận hành
Porsche 911 Carrera 2023 có khả năng vận hành vượt trội nhờ được trang bị động cơ boxer 6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo, tạo ra công suất 385 mã lực và mô men xoắn cực đại 450 Nm trong dải tua 1.950 - 5.000 vòng/ phút. Cùng với đó là hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép của Porsche.
An toàn
Porsche 911 2023 Carrera sở hữu nhiều tính năng an toàn tiêu chuẩn, mang đến sự an tâm cho khách hàng, có thể kể đến như: hệ thống chống bó cứng phanh, cảm biến đo độ mòn má phanh trên các bánh, hệ thống các túi khí cho người lái và hành khách, chế độ lái trên mặt đường ướt …
Thông số kỹ thuật
Thông số |
Porsche 911 Carrera 2023 |
|||
Kích thước |
||||
Số chỗ ngồi |
4 |
|||
Kích thước DRC |
4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) |
|||
Chiều dài cơ sở |
2.450 (mm) |
|||
Thể tích khoang hành lý |
132 lít |
|||
Ngoại thất |
||||
Đèn chiếu xa |
LED |
|||
Đèn chiếu gần |
LED |
|||
Đèn ban ngày |
LED |
|||
Đèn hậu |
LED |
|||
Gương chiếu hậu |
Cùng màu thân xe, chỉnh điện |
|||
Nội thất |
||||
Chất liệu ghế |
Da Alcantara và Leatherette |
|||
Tính năng ghế |
Chỉnh điện, điều chỉnh độ cao ghế, điều chỉnh vị trí trước sau |
|||
Chất liệu bọc vô lăng |
Da |
|||
Nút bấm tích hợp trên vô lăng |
Có |
|||
Màn hình trung tâm |
10.9 inch |
|||
Âm thanh |
8 loa |
|||
Kết nối |
USB/ Bluetooth |
|||
Vận hành |
||||
Động cơ |
6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo |
|||
Số xi lanh |
06 |
|||
Dung tích |
3.0 lít |
|||
Công suất tối đa |
283kW/ 385 mã lực |
|||
Tại vòng tua máy |
6.500 vòng/ phút |
|||
Mô-men xoắn |
450Nm |
|||
Hộp số |
PDK 8 cấp |
|||
An toàn |
||||
Chống bó cứng phanh |
Có |
|||
Cảm biến đo độ mòn má phanh trên các bánh |
Có |
|||
Chế độ lái trên mặt đường ướt |
Có |
|||
Kiểm soát lực kéo |
Có |
|||
Cảm biến lùi |
Có |
|||
Camera lùi |
Có |
Xem thêm:
Porsche 911 Targa 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi mới nhất, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật
Bài viết nổi bật
Bài viết mới nhất
Đánh giá Mitsubishi Xpander AT Premium 2023: Tiếp tục dẫn đầu phân khúc sau nhiều cải tiến đáng giá
Giá: 648 triệuGần cuối tháng 03/2022, Toyota quyết định tung ra bộ đôi Avanza Premio và Veloz Cross để cùng “đàn anh” Innova cạnh tranh tốt hơn trên thị trường. Đứng trước động thái này, MMV cũng đã nhanh chóng trình làng bản facelift của Mitsubishi Xpander 2023 vào ngày 13/6/2022 với 20 điểm nâng cấp mới, hứa hẹn mang đến cho người dùng những trải nghiệm trọn vẹn hơn.Đánh giá Mercedes-Benz A-Class 2023: Đem đến cảm giác lái ấn tượng, kỳ vọng mở rộng dải sản phẩm nhưng bất thành
Giá: 1,264 tỷ - 2,002 tỷTại thị trường Việt Nam, Mercedes-Benz A-Class 2023 hiện tại thuộc thế hệ thứ 4, được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ hồi tháng 05/2020. Xe chỉ có duy nhất một phiên bản A35 AMG mang kiểu dáng sedan. Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính tiện nghi đặc trưng của thương hiệu ô tô nước Đức đi kèm thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm tinh thần thể thao từ hãng xe độ chính hãng lừng danh AMG.Đánh giá Kia Sportage 2023: Sự trở lại đầy hứa hẹn
Giá: 900 triệu - 1,048 tỷĐánh giá Kia Sportage 2023 về thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi, an toàn và khả năng vận hành.Những việc cần làm ngay sau khi mua xe cũ
Trước khi mua một chiếc ô tô cũ, bạn cần phải kiểm tra thật kỹ lưỡng các bộ phận trên xe để chắc chắn rằng chúng vẫn hoạt động tốt và hạn chế hư hại về sau.[VIDEO] Người dùng đánh giá Toyota Corolla Cross Hybrid: tiết kiệm nhiên liệu - vận hành thú vị!
Cùng theo chân anh Trí, chủ chiếc xe Toyota Corolla Cross Hybrid khám phá Phan Thiết - Bình Thuận để nghe anh chia sẻ về lý do mua xe cũng như khả năng tiết kiệm nhiên liệu và vận hành trên nhiều cung đường khác nhau.Các dòng xe sedan hạng C 4 chỗ, 5 chỗ tại thị trường Việt Nam, giá xe & ưu nhược điểm
Xe Sedan là dòng xe được nhiều người dùng lựa chọn vì những ưu điểm nổi bật về thiết kế và công năng. Trong đó, dòng xe sedan hạng C 4 chỗ, 5 chỗ được ưu ái hơn cả. Để có cái nhìn toàn diện hơn về dòng xe này tại Việt Nam, người dùng có thể tham khảo bài viết dưới đây.Các đời xe Mitsubishi Pajero: các thế hệ trên thế giới và Việt Nam
Lịch sử dòng xe hơi Mitsubishi Pajero tại thị trường Việt Nam và trên thế giới. Click để khám phá ngay cùng danhgiaXe bạn nhé!Những vấn đề thường gặp ở hệ thống đánh lửa điện tử trên ô tô và cách khắc phục
Hệ thống đánh lửa là bộ phận quan trọng của động cơ, nó cùng với các hệ thống khác kết hợp ...Các dòng xe 7 chỗ đang bán tại thị trường Việt Nam
Những mẫu xe 7 chỗ từ lâu đã luôn có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Với nền tảng là tính đa dụng cao, những mẫu xe trong phân khúc cũng ngày càng được nâng cấp về thiết kế và trang bị tiện nghi để thu hút khách hàng. Trong bài viết này, danhgiaXe sẽ giới thiệu đến độc giả các dòng xe 7 chỗ phổ biến hiện nay tại VIệt Nam.Đánh giá Subaru Forester 2023: Nội thất rộng rãi, tiện nghi đủ dùng, vận hành ổn định nhưng giá bán cao
Giá: 1,143 tỷ - 1,666 tỷSubaru Forester là mẫu SUV/Crossover hạng C được hãng ô tô Nhật Bản cho ra mắt toàn cầu từ năm 1997, chia sẻ chung nền tảng khung gầm với dòng sedan/hatchback Impreza nổi tiếng. Bước qua 4 thế hệ đầu tiên, Forester đã mang về những thành tựu đáng tự hào, trở thành mẫu xe bán chạy thứ 2 trong gia đình Subaru, đồng thời nhận được giải thưởng SUV của năm do Motor Trend bình chọn và Mẫu xe tốt nhất để mua 2014 do The Car Connection bình chọn. Subaru Forester 2023 tại Việt Nam là mô hình nâng cấp giữa vòng đời thuộc thế hệ thứ 5, đã được giới thiệu trong khuôn khổ Triển Lãm Ô Tô Việt Nam (VMS) 2022