Đánh giá sơ bộ xe Mazda 2 2018

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Mazda 2 là mẫu xe thuộc phân khúc B được Vina Mazda giới thiệu lần đầu vào tháng 10/2011. Tại thời điểm đó, xe được phân phối duy nhất phiên bản hatchback. Với giá bán khá cao 549 triệu đồng, Mazda 2 đã không thể cạnh tranh với Ford Fiesta hay Toyota Yaris. 

Xem thêm:

 Đánh giá sơ bộ xe Mazda 2 2020.
So sánh nhanh Honda City và Mazda 2 Sedan

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY


Tròn 4 năm sau, THACO Trường Hải ra mắt Mazda 2 thế hệ mới tại Triển lãm Ô tô Việt Nam 2015. Với triết lý thiết kế “phá vỡ mọi giới hạn của xe cỡ nhỏ” cùng việc bổ sung bản sedan, Mazda 2 ngay lập tức nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Đến nay, đây là một trong những mẫu xe hạng B đáng mua nhất, tạo “sức ép” không nhỏ lên Honda City, Toyota Vios hay Nissan Sunny.

Trong bài viết hôm nay, danhgiaXe sẽ “soi” nhanh phiên bản hatchback.

Giá bán

Hiện tại, Mazda 2 đang được THACO Trường Hải lắp ráp và phân phối với mức giá như sau:

Mazda 2 sedan: 499.000.000 đồng
Mazda 2 hatchback: 529.000.000 đồng

Trong khi đó, con số này trên các đối thủ lần lượt là: Vios G 565 triệu, Honda City 559 triệu, Ford Fiesta hatchback 564 triệu và Ford Fiesta sedan 560 triệu. Có thể thấy giá bán của Mazda đưa ra là rất cạnh tranh. 

Xem thêm:

Đánh giá Mazda 2 2023: “tiểu Mazda 6” với thiết kế hiện đại, sắc nét nhưng không gian còn hạn chế

Ngoại thất

Kích thước tổng thể của xe (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là (4.060 x 1.695 x 1.495) mm, trục cơ sở 2.570mm và khoảng sáng gầm xe 143 mm. Đây có thể nói là những con số khá “lý tưởng” cho một mẫu xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Về tổng quan ngoại hình, Mazda 2 2018 tiếp tục sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO tương tự các mẫu xe Mazda hiện hành. Diện mạo của xe đã “lột xác“ hoàn toàn, bắt mắt hơn nhiều so với triết lý Zoom Zoom trên bản tiền nhiệm.

Phía trước, “chữ ký” của Mazda thể hiện rõ ở lưới tản nhiệt có viền hình đôi cánh mạ chrome, liền mạch với cụm đèn pha LED cuốn hút. So với đàn anh, Mazda 2 trông “ngầu” hơn với hốc đèn sương mù được vuốt nhọn lên, hòa hợp với cản trước.

Phiên bản hatchback sử dụng đèn pha LED tự động điều chỉnh độ cao-thấp của ánh sáng, tích hợp thêm đèn LED chạy ban ngày. Bản sedan dùng đèn halogen bình thường.

Trong khi đó, chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi nhẹ nhàng, thể hiện đúng ngôn ngữ “linh hồn chuyển động”. Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng hợp kim hình nan hoa 5 cánh khá thể thao, kích thước 16-inch đi cùng lốp 185/60.

Tương tự phía trước, phía sau Mazda 2 cũng được trang bị cặp đèn hậu rất bắt mắt. Các chi tiết còn lại như cản gầm tối màu, ống xả mạ crome và đuôi lướt gió trên cao giúp nhấn thêm vẻ thể thao của xe.

Nội thất

Không chỉ thu hút ở vẻ đẹp ngoại hình, Mazda 2 còn cực hấp dẫn với thiết kế khoang cabin. Bước vào bên trong, sẽ không ngoa khi nói rằng đây là nội thất đẹp nhất phân khúc B bây giờ.

So với các đối thủ, bảng táp-lô trên Mazda 2 khá khác biệt. Khu vực này được tối giản hóa chỉ gồm một cửa gió kéo dài ở trung tâm, một đường viền chrome nối liền từ hốc gió giữa sang ghế phụ khá liền mạch. 

Màn hình cảm ứng dựng đứng, cụm 3 nút xoay điều chỉnh hệ thống điều hòa bố trí gọn gàng và dễ sử dụng. Nếu tinh ý, bạn sẽ dễ dàng nhận ra thiết kế này rất giống trên Audi Q7 mới.

Di chuyển xuống dưới, khu vực hộp số gồm các nút bấm sắp xếp đối xứng. Nút xoay điều khiển trung tâm được được đặt ở vị trí khá thuận tiện cho người lái, đảm nhiệm mọi thao tác điều chỉnh âm thanh, hệ thống giải trí...

Tiếp đến, ghế ngồi trên xe được bọc da với điểm nhấn là những đường chỉ may đỏ tỉ mỉ. Tựa đầu và nệm ngồi chắc chắn cho cảm giác ngồi thoải mái. Tuy nhìn ngoài khá nhỏ nhưng thực tế là Mazda 2 có trục cơ sở nhỉnh hơn Toyota Vios hay Honda City. Vì thế, không gian hàng ghế thứ hai trên xe khá dư dả cho 3 người lớn có chiều cao trung bình. Tất nhiên, sẽ thoải mái hơn nếu chỉ gồm 2 người và 1 trẻ nhỏ. 

Một điểm trừ cho Mazda 2 là không có bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế lái và các hộc cửa sau, ít nhiều sẽ bất tiện cho tài xế và hành khách nếu đi xa.

Vô-lăng thiết kế 3 chấu khá bắt mắt, ngoài ra còn tích hợp các nút bấm điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay hỗ trợ người lái.

Hệ thống tiện nghi - giải trí

Ở hệ thống nghe - nhìn, hãng xe Nhật trang bị hệ thống giải trí CD, AM/FM/MP3, kết nối AUX, USB và Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay. Hệ thống âm thanh 6 loa. Hấp dẫn nhất chính làm màn hình LCD 7 inch, điều khiển bằng cụm nút xoay trung tâm cho cảm giác “sang” như xe Đức.

Điều hòa trên Mazda 2 điều chỉnh tự động, hơn hẳn “chỉnh cơm” trên Vios hay City. Ngoài ra thì thiết kế các hốc gió điều hòa kiểu bo tròn khá lạ mắt, đẹp hơn hẳn các đối thủ.

Một số tiện nghi khác có thể kể đến như: kính lái tự động lên xuống 1 chạm, khởi động bằng nút bấm... Thể tích khoang hành lý 280 lít và 440 lít trên bản sedan.

Động cơ

Mazda 2 mới trang bị động cơ SkyActiv có dung tích 1.5L, công suất tối đa 109 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Sức mạnh này giúp mẫu xe Nhật thừa sức "tung tăng" trong đô thị.

Thú vị hơn, Mazda 2 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị tiêu chuẩn hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và có hai chế độ lái Normal/Sport. Nếu i-Stop hỗ trợ đáng kể khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi dừng xe thì chế độ Sport lại hỗ trợ tối đa cảm xúc lái sau vô lăng. Đây chắc chắn sẽ là một điểm A cho Mazda 2 trước những khách hàng nam

An toàn

Bên cạnh tiện nghi, danh sách an toàn trên Mazda 2 2018 cũng trội hơn hẳn các đối thủ:

Hệ thống chốn bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm
Camera lùi
Cảnh báo phanhh khẩn cấp ESS
2 túi khí

Kết luận

Tổng kết lại, Mazda 2 là mẫu xe đẹp từ trong ra ngoài, tiện nghi đầy đủ, an toàn nhiều và khả năng vận hành - tiết kiệm nhiên liệu tốt. Vì thế, dễ dàng nhận ra đối tượng phù hợp của xe sẽ gồm: khách hàng là người trẻ, hiện đại và cá tính cần một phương tiện phục vụ công việc, đi chơi cuối tuần, bên cạnh đó, cũng có thể là những người phụ nữ của gia đình, cần xe đưa đón con đi học, làm việc, chợ búa...Nếu bạn là một trong các nhóm trên, hãy tới showroom Mazda gần nhất để trải nghiệm mẫu xe thú vị này !

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Liberty


Thông số kỹ thuật

Mazda 2 Sedan

590 triệu

Mazda 2 Hatchback

645 triệu

Mazda 2S

577 triệu

Mazda 2 1.5AT

579 triệu
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
1.50L
Công suất cực đại
109.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
109.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
103.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
103.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
141.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
141.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
135.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
135.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.50l/100km
Điều hòa
tự động 1 vùng
Điều hòa
tự động 1 vùng
Điều hòa
 
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất