Đánh giá xe VinFast Fadil 2021: Hatchback hạng A quốc dân

Giá: 425 triệu - 499 triệu

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá
Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.0

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

1. TỔNG QUAN & ƯỚC TÍNH GIÁ - KHUYẾN MÃI

Thông tin bài viết đã cũ, mời các bác tham khảo bài đánh giá mới cập nhật tại: Đánh giá xe VinFast Fadil 2022: Thiết lập lại trật tự phân khúc A

VinFast Fadil là mẫu xe thương mại đầu tiên của VinFast, bán ra tại Việt Nam từ giữa năm 2019. Tại thời điểm ra mắt, Fadil nhận được nhiều đánh giá tích cực của thị trường về giá bán, tiện nghi và tính năng an toàn. Kết thúc năm 2020, mẫu hatchback hạng A có tổng doanh số 18.016 xe, vượt 2 đối thủ lớn là Hyundai i10 (17.569 xe) và KIA Morning (6.228 xe). Sang năm 2021, tổng kết 6 tháng đầu năm, lượng xe VinFast Fadil bán ra đã cán mốc 10.127 xe, tiếp tục vượt Hyundai i10 (6.347 xe) và KIA Morning (2.273 xe). Có thể nói, VinFast Fadil đang là mẫu xe hatchback hạng A được ưa chuộng nhất tại Việt Nam hiện nay.

Bài viết mới cập nhật:

Các dòng xe hạng A, 4 chỗ, 5 chỗ tại thị trường Việt Nam, giá xe & ưu nhược điểm

VinFast Fadil 2021 VinFast Fadil 2021

Tại thời điểm ra mắt, giá bán của VinFast Fadil được niêm yết với 3 phiên bản gồm:

Giá bán Vinfast Fadil 2021 Giá bán Vinfast Fadil 2021

Tuy nhiên, VinFast liên tục đưa ra nhiều chương trình ưu đãi đặc biệt để kích cầu sản phẩm trong suốt 2 năm qua. Giá bán của VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2021:

Giá bán Vinfast Fadil 2021 tháng 7/2021 Giá bán Vinfast Fadil 2021 tháng 7/2021

Mức giá này của VinFast Fadil hiện đang hấp dẫn hơn rất nhiều so với hai đối thủ Hyundai i10 (415 triệu) và KIA Morning (439 triệu đồng). Cộng thêm nhiều chương trình ưu đãi khác về quà tặng, voucher (tuỳ từng showroom), VinFast Fadil đang dần trở thành sự lựa chọn của nhiều khách hàng Việt.

Xem thêm: Đánh giá xe KIA Morning 2021: thiết kế thể thao, thêm trang bị, giá cao
Xem thêm: Đánh giá Hyundai i10 2021: Đã đến lúc cần thay đổi

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

2. NGOẠI THẤT - KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ & NGÔN NGỮ THIẾT KẾ

Kích thước tổng thể của VinFast Fadil 2021 theo chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm). Thông số này nhỉnh hơn KIA Morning (3.595 x 1.595 x 1.485 mm) và nhỏ hơn Hyundai i10 (3.765 x 1.660 x 1.505). Chiều dài trục cơ sở của VinFast Fadil là 2.385 mm, KIA Morning là 2.400 mm và Hyundai i10 là 2.425 mm. Khoảng sáng gầm xe Fadil 150 mm, bán kính quay vòng 4,8 m tương đương các mẫu xe cùng phân khúc.

Thiết kế của VinFast Fadil 2021 theo phong cách thể thao Thiết kế của VinFast Fadil 2021 theo phong cách thể thao

Thiết kế của VinFast Fadil chia sẻ với mẫu xe Opel Karl Rocks từng bán tại các nước châu Âu. Xe mang phong cách thể thao với nhiều đường nét bo tròn, các cụm chi tiết được tạo hình to bản.

ĐẦU XE

Ở phía trước, chi tiết nhận diện thương hiệu là cụm lưới tản nhiệt tạo hình vân sóng, trung tâm là logo chữ “V" kết hợp với hai đường viền crom sải cánh. Lối bố trí này cũng được VinFast áp dụng trên LUX A và LUX SA. Cụm đèn pha to bản, ôm trọn sang hai bên. Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng bóng halogen thường, khả năng chiếu sáng và tầm chiếu ở mức trung bình. Giải pháp nâng cấp ánh sáng được nhiều chủ xe Fadil lựa chọn là độ thêm bi xenon, bi LED hoặc bi laser, chi phí từ 5 triệu đồng/cặp. Hãng xe Việt cũng bố trí hai đèn gầm, ốp nhựa đen liền với phần cản.

Hai đường viền crom sải cách là điểm nhận diện thương hiệu của xe VinFast  Hai đường viền crom sải cách là điểm nhận diện thương hiệu của xe VinFast 
3 phiên bản VinFast Fadil đều dùng đèn pha halogen dạng bóng 3 phiên bản VinFast Fadil đều dùng đèn pha halogen dạng bóng

THÂN XE

Phần thân của VinFast Fadil được nhiều người đánh giá cao về thẩm mỹ. Các chi tiết ấn tượng có thể kể đến như hai đường gân dập nổi ăn nhập với tay nắm cửa, giá nóc trên cao duy nhất trong phân khúc, vè cua lốp ốp nhựa đen. Những điểm nhấn này giúp tổng thể xe khoẻ khoắn, năng động hơn các mẫu xe hạng A phổ thông.

VinFast Fadil là mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị giá nóc VinFast Fadil là mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị giá nóc

VinFast Fadil sử dụng mâm hợp kim 15-inch, phay bóng tạo thành hai màu đối lập, lốp 185/55 R15. Tay nắm cửa cùng màu thân xe. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ. Phần khung cửa sổ thiết kế rộng, ốp viền nhựa đen tạo chiều sâu cho tổng thể phần thân.

ĐUÔI XE

Ở phía sau, chi tiết được bình luận nhiều nhất là phần cản gầm. Khu vực này được thiết kế to bản, nâng lên cao và làm bằng nhựa đen sần đối lập với màu sơn tổng thể. Nhiều chủ xe Fadil đã lựa chọn sơn lại phần cản để cho chiếc xe có diện mạo hài hoà hơn. Cụm đèn hậu của VinFast Fadil tạo hình thẳng đứng, ôm sang hai bên và bo tròn các góc. Hai phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao dùng đèn halogen, bản Cao cấp có thêm đèn viền LED. Đuôi lướt gió tích hợp đèn báo phanh trên cao. Ống xả giấu kín dưới gầm xe.

Phần cản gầm của VinFast Fadil 2021 thiết kế to bản Phần cản gầm của VinFast Fadil 2021 thiết kế to bản
Cụm đèn hậu VinFast Fadil 2021 ôm sang hai bên Cụm đèn hậu VinFast Fadil 2021 ôm sang hai bên

3. KHOANG LÁI TỔNG QUAN

Khoang lái của VinFast Fadil 2021 sử dụng chủ yếu vật liệu nhựa cứng, tông màu kết hợp đen/xám. Các chi tiết trên táp lô bố trí đối xứng, trải đều sang hai bên. Cửa gió bo tròn các góc, ốp viền nhựa đen bóng. Cột A hơi to so với các mẫu xe hạng A thông thường, tuy nhiên không ảnh hưởng nhiều đến tầm quan sát của người lái.

Tổng quan khoang lái VinFast Fadil 2021 Tổng quan khoang lái VinFast Fadil 2021

Vô lăng VinFast Fadil thiết kế dạng 3 chấu, bọc da ở cả 3 phiên bản, cảm giác cầm chắc chắn. Hệ thống lái trợ lực điện. Phiên bản tiêu chuẩn không trang bị nút bấm. Hai phiên bản cao hơn có thêm nút điều chỉnh âm lượng và đàm thoại rảnh tay. Chi phí để độ nút bấm trên vô lăng VinFast Fadil dao động từ 1 - 1,5 triệu đồng.

Vô lăng trên 2 phiên bản VinFast Fadil Nâng cao và Cao cấp trang bị nút bấm Vô lăng trên 2 phiên bản VinFast Fadil Nâng cao và Cao cấp trang bị nút bấm

Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật dạng analog, gồm 2 đồng hồ cơ và 1 màn hình TFT ở giữa. Thông số, màu sắc, ánh sáng hiển thị rõ ràng, sắc nét. Hãng xe Việt mạ phần viền màu bạc làm điểm nhấn.

Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật trên VinFast Fadil 2021 Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật trên VinFast Fadil 2021

Cần số của VinFast Fadil 2021 bọc da kết hợp với ốp nhựa đen bóng, bố trí vừa tầm tay người lái. Xe sử dụng phanh tay dạng cơ và chưa trang bị bệ tỳ tay ở hàng ghế thứ nhất. Người dùng có thể đặt đồ cá nhân ở trên khe táp lô hoặc ở các hộc tapi cửa.

Cần số xe VinFast Fadil 2021 Cần số xe VinFast Fadil 2021

4. TRANG BỊ TIỆN NGHI, CÔNG NGHỆ & GIẢI TRÍ

Danh sách tiện nghi trên VinFast Fadil tương đương các mẫu xe hạng A khác, vừa đủ cho nhu cầu di chuyển chính trong đô thị. Hai phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp sử dụng màn hình giải trí 7 inch có thể kết nối với điện thoại qua bluetooth để gọi điện thoại, nghe nhạc, đài AM/FM, hoặc kết nối Apple CarPlay với điện thoại thông qua dây cắm. Người dùng có thể sử dụng thêm bản đồ, các ứng dụng nghe nhạc Spotify, Tidal...Phiên bản tiêu chuẩn trang bị màn hình thông thường. Nếu có nhu cầu cao hơn như lướt web, nghe nhạc qua Youtube thì có thể nâng cấp lên màn hình android, chi phí từ 5,5 triệu đồng. 

Màn hình giải trí của VinFast Fadil 2021 có kết nối Apple CarPlay Màn hình giải trí của VinFast Fadil 2021 có kết nối Apple CarPlay

Hệ thống điều hoà trên Fadil dạng tự động, tốc độ làm mát khá nhanh. Người dùng có thể điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ của quạt và hướng gió qua các nút bấm hoặc qua màn hình. Hệ thống âm thanh gồm 6 loa, 4 loa cánh và 2 loa treb lắp ở cột A. Chất lượng âm thanh ở mức trung bình, dải treb hơi rối.

Hệ thống điều hoà tự động trên VinFast Fadil 2021 Hệ thống điều hoà tự động trên VinFast Fadil 2021

Ở vị trí người lái, cả 3 phiên bản VinFast Fadil 2021 đều sử dụng chìa khoá cơ. Vì vậy, nhiều người dùng đã độ nút bấm khởi động Start/Stop kết hợp với đề nổ từ xa để tiện sử dụng hơn. VinFast bố trí thêm cụm nút bật, tắt đèn pha và điều chỉnh độ cao thấp của đèn ở phía bên trái vô lăng. Xe có camera lùi để người lái quan sát tốt hơn, đặc biệt là lái mới.

Chìa khoá cơ trên VinFast Fadil 2021 Chìa khoá cơ trên VinFast Fadil 2021

5. CÁC HÀNG GHẾ

Ghế ngồi trên 3 phiên bản VinFast Fadil 2021 đều bọc da. Hàng ghế đầu chỉnh cơ, phần hông ghế hỗ trợ lưng tốt. Cảm giác ngồi vừa vặn với phần lớn form người Việt. Hàng ghế thứ hai đáp ứng tốt cho 2 người lớn chiều cao trung bình 1m65 - 1m7. Khu vực này có đủ 3 tựa đầy, móc khoá isofix để lắp ghế trẻ em, không có bệ tỳ tay ở giữa. So với các mẫu xe cùng phân khúc thì không gian hàng ghế thứ hai của VinFast Fadil 2021 rộng tương đương KIA Morning nhưng nhỏ hơn Hyundai i10 và Toyota Wigo

Hàng ghế đầu của VinFast Fadil 2021 chỉnh cơ Hàng ghế đầu của VinFast Fadil 2021 chỉnh cơ
Hàng ghế thứ hai của VinFast Fadil 2021 trang bị 3 tựa đầu  Hàng ghế thứ hai của VinFast Fadil 2021 trang bị 3 tựa đầu 

Thể tích khoang hành lý của VinFast Fadil khoảng 205 lít, nhỏ hơn KIA Morning (255 lít) và Hyundai i10 (252 lít), vừa đủ cho 3 va li cỡ nhỏ. Khi gập hàng ghế sau xuống, thể tích mở rộng lên 1.015 lít. Nhìn chung là vừa đủ cho nhu cầu của các gia đình trẻ. 

6. VẬN HÀNH, CẢM GIÁC LÁI & AN TOÀN

VinFast Fadil 2021 là mẫu xe mạnh nhất phân khúc hatchback hạng A với động cơ xăng I-4, dung tích 1.4L cho công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Thông số này trên KIA Morning là máy 1.25L 86 mã lực và Hyundai i10 là máy 1.2L 87 mã lực. Nhờ đó, Fadil có thêm điểm cộng với những khách hàng thường xuyên đi xa, vận hành linh hoạt hơn ở nhiều cung đường. Xe trang bị hệ dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp CVT.

Động cơ 1.4L trên VinFast Fadil 2021 Động cơ 1.4L trên VinFast Fadil 2021

Ngoài động cơ mạnh nhất phân khúc, VinFast Fadil 2021 cũng là mẫu xe trang bị nhiều tính năng an toàn nhất phân khúc, gồm có: 

2 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống hỗ trợ chống lật ROM
Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX

7. KẾT LUẬN

VinFast Fadil 2021 hội tủ đủ các yếu tố để trở thành mẫu xe hatchback hạng A bán chạy nhất hiện nay. Thiết kế hiện đại, thể thao phù hợp với phần lớn thị hiếu của người tiêu dùng. Trang bị tiện nghi vừa đủ cho nhu cầu di chuyển chính trong thành phố. Động cơ mạnh nhất phân khúc, nhiều trang bị an toàn. Cuối cùng là giá bán và chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm mua 1 chiếc xe đầu đời, vừa tiền vừa miếng cho gia đình và công việc, thì VinFast Fadil là cái tên nên ưu tiên cân nhắc. 

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

ĐỌC THÊM

So sánh nhanh VinFast Fadil 2021 và Kia Morning 2021

So sánh VinFast Fadil 2021 và Honda Brio 2021

Mua xe lần đầu chọn số sàn hay số tự động?

5 Món phụ kiện rất cần thiết cho người mới lái ô tô

Lựa chọn xe hạng A tầm giá 450 triệu

Thông số kỹ thuật

VinFast Fadil 1.4L base

425 triệu

Vinfast Fadil 1.4L Nâng cao

459 triệu

Vinfast Fadil 1.4L Cao cấp

499 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.40L
Dung tích động cơ
1.40L
Dung tích động cơ
1.40L
Công suất cực đại
98.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
98.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
98.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
128.00 Nm , tại 4400.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
128.00 Nm , tại 4400.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
128.00 Nm , tại 4400.00 vòng/phút
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
 
Điều hòa
Tự động vùng
Điều hòa
Tự động vùng
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Bạn cảm thấy bài viết hữu ích?

Bài đánh giá nổi bật

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất